Bản dịch của từ Emulated trong tiếng Việt

Emulated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emulated (Verb)

ˈɛmjəleɪtɪd
ˈɛmjəleɪtɪd
01

Cư xử giống như (ai đó hoặc cái gì đó).

To behave in the same way as someone or something.

Ví dụ

Many youth emulated celebrities like Taylor Swift in their fashion choices.

Nhiều bạn trẻ bắt chước các ngôi sao như Taylor Swift trong lựa chọn thời trang.

Not all students emulated their peers during the group project last semester.

Không phải tất cả sinh viên đều bắt chước bạn bè trong dự án nhóm kỳ trước.

Did the children emulated their parents' behavior at the community event?

Liệu trẻ em có bắt chước hành vi của cha mẹ tại sự kiện cộng đồng không?

02

Để tái tạo chức năng hoặc hành động của (một người hoặc tổ chức).

To reproduce the function or actions of a person or entity.

Ví dụ

Many students emulated successful speakers at the IELTS preparation workshop.

Nhiều sinh viên đã bắt chước những diễn giả thành công tại hội thảo IELTS.

They did not emulated the strategies of top IELTS candidates last year.

Họ đã không bắt chước các chiến lược của các ứng viên IELTS hàng đầu năm ngoái.

Did you emulated the techniques used by Sarah in her IELTS speech?

Bạn đã bắt chước các kỹ thuật mà Sarah sử dụng trong bài phát biểu IELTS chưa?

03

Phấn đấu ngang bằng hoặc vượt trội hơn sự thành công của ai đó.

To strive to equal or excel somebodys success.

Ví dụ

Many young people emulated Elon Musk's success in technology.

Nhiều bạn trẻ đã bắt chước thành công của Elon Musk trong công nghệ.

Not everyone emulated the social skills of famous leaders like Obama.

Không phải ai cũng bắt chước kỹ năng xã hội của những nhà lãnh đạo nổi tiếng như Obama.

Did you emulated anyone's success in your community project?

Bạn có bắt chước thành công của ai trong dự án cộng đồng không?

Dạng động từ của Emulated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emulating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emulated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] From one standpoint, famous entertainment stars might spark changing patterns of fashion and behaviour among young adults who are not mature enough to judge what is suitable within their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Their achievements, often the result of hard work and perseverance, provide tangible examples for young individuals to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] However, caution still needs to be taken as not to inappropriate customs and habits, such as cohabitation or promiscuity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] The young may be affected by the pictures and words they see on social media and attempt to the celebrity's lifestyle [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Emulated

Không có idiom phù hợp