Bản dịch của từ Endorheic trong tiếng Việt

Endorheic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Endorheic (Adjective)

ɛndˈɔɹhɨk
ɛndˈɔɹhɨk
01

(thủy văn) của lưu vực hoặc hồ: không có dòng chảy ra bên ngoài nguồn nước như sông hoặc đại dương, và chỉ mất nước do bốc hơi hoặc thấm vào lòng đất.

Hydrology of a basin or lake having no outflow to an external body of water such as a river or ocean and only losing water through evaporation or seepage into the ground.

Ví dụ

The Great Salt Lake is an endorheic basin in Utah.

Hồ Great Salt là một lưu vực endorheic ở Utah.

Many endorheic lakes do not support diverse ecosystems.

Nhiều hồ endorheic không hỗ trợ hệ sinh thái đa dạng.

Is the Caspian Sea an endorheic body of water?

Biển Caspian có phải là một cơ thể nước endorheic không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/endorheic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Endorheic

Không có idiom phù hợp