Bản dịch của từ Enthalpy trong tiếng Việt

Enthalpy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enthalpy (Noun)

ˈɛnɵælpi
ˈɛnɵælpi
01

Một đại lượng nhiệt động tương đương với tổng lượng nhiệt của một hệ thống. nó bằng nội năng của hệ cộng với tích của áp suất và thể tích.

A thermodynamic quantity equivalent to the total heat content of a system it is equal to the internal energy of the system plus the product of pressure and volume.

Ví dụ

The enthalpy of water increases when heated to 100 degrees Celsius.

Enthalpy của nước tăng khi được đun nóng đến 100 độ C.

The enthalpy of the system does not decrease during the reaction.

Enthalpy của hệ thống không giảm trong quá trình phản ứng.

What is the enthalpy change in this social experiment?

Thay đổi enthalpy trong thí nghiệm xã hội này là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enthalpy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enthalpy

Không có idiom phù hợp