Bản dịch của từ Entire period trong tiếng Việt

Entire period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entire period (Noun)

ɨntˈaɪɚ pˈɪɹiəd
ɨntˈaɪɚ pˈɪɹiəd
01

Toàn bộ khoảng thời gian từ đầu đến cuối.

The whole duration of time from start to finish.

Ví dụ

The entire period of the event lasted three hours on Saturday.

Toàn bộ thời gian của sự kiện kéo dài ba giờ vào thứ Bảy.

The entire period was not enough for meaningful discussions.

Toàn bộ thời gian không đủ cho các cuộc thảo luận có ý nghĩa.

Did the entire period include all the social activities planned?

Thời gian toàn bộ có bao gồm tất cả các hoạt động xã hội đã lên kế hoạch không?

02

Một giai đoạn hoàn chỉnh trong một chuỗi sự kiện.

A complete phase or cycle in a sequence of events.

Ví dụ

The entire period of the festival lasted for two weeks in December.

Toàn bộ thời gian của lễ hội kéo dài hai tuần vào tháng Mười Hai.

The entire period of social change was not fully understood by everyone.

Toàn bộ thời gian của sự thay đổi xã hội không được mọi người hiểu rõ.

Was the entire period of the event enjoyable for all participants?

Toàn bộ thời gian của sự kiện có thú vị cho tất cả người tham gia không?

03

Khoảng thời gian tổng thể của một sự kiện hoặc tình huống.

The total span of an event or situation.

Ví dụ

The entire period of the festival lasted for three days in July.

Toàn bộ thời gian của lễ hội kéo dài ba ngày vào tháng Bảy.

The entire period was not enjoyable due to the heavy rain.

Toàn bộ thời gian không vui vẻ vì mưa lớn.

Did the entire period of the conference meet your expectations, Lisa?

Thời gian của hội nghị có đáp ứng kỳ vọng của bạn không, Lisa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entire period/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Additionally, while the percentage of workers taking sick days in the UK hovered slightly above 2% over the the figure for Germany remained at just under 2% over the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with Entire period

Không có idiom phù hợp