Bản dịch của từ Span trong tiếng Việt

Span

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Span (Noun)

spˈæn
spˈæn
01

Bất kỳ đơn vị đo chiều dài truyền thống nào gần đúng với khoảng cách này, đặc biệt là sải tay 9 inch của anh tạo thành ⅛ sải và tương đương với 22,86 cm.

Any of various traditional units of length approximating this distance, especially the english handspan of 9 inches formingfathom and equivalent to 22.86 cm.

Ví dụ

The bridge has a span of 500 meters.

Cây cầu có nhịp dài 500 mét.

The athlete's wingspan is impressive.

Sải cánh của vận động viên thật ấn tượng.

The span of the project covers two years.

Dự án kéo dài hai năm.

02

(kiến trúc, xây dựng) chiều dài của một sợi cáp, dây điện, dây thừng, xích giữa hai trụ đỡ liên tiếp.

(architecture, construction) the length of a cable, wire, rope, chain between two consecutive supports.

Ví dụ

The span of the bridge was 300 meters.

Nhịp cầu là 300 mét.

The span of the power line was impressive.

Độ dài của đường dây điện thật ấn tượng.

The span of the suspension bridge amazed the visitors.

Độ dài của cầu treo khiến du khách kinh ngạc.

03

Sải cánh của máy bay hoặc chim.

Wingspan of a plane or bird.

Ví dụ

The albatross has an impressive wingspan of over 11 feet.

Chim hải âu có sải cánh ấn tượng hơn 11 feet.

The plane's wingspan allowed it to fly smoothly through the sky.

Sải cánh của máy bay cho phép nó bay êm ái trên bầu trời.

The bird's wingspan was measured to be 2 meters during the study.

Sải cánh của con chim được đo là 2 mét trong quá trình nghiên cứu.

Dạng danh từ của Span (Noun)

SingularPlural

Span

Spans

Kết hợp từ của Span (Noun)

CollocationVí dụ

Two-week span

Thời gian hai tuần

The study showed changes in behavior over a two-week span.

Nghiên cứu cho thấy sự thay đổi trong hành vi trong khoảng hai tuần.

Life span

Tuổi thọ

The average life span in the u.s. is around 78 years.

Tuổi thọ trung bình ở mỹ khoảng 78 năm.

Full span

Một phạm vi đầy đủ

The full span of social media affects teenagers' mental health significantly.

Toàn bộ ảnh hưởng của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Short span

Khoảng thời gian ngắn

Many friendships last only a short span during college years.

Nhiều tình bạn chỉ kéo dài một khoảng thời gian ngắn trong đại học.

Long span

Khoảng thời gian dài

The community center has a long span of activities for families.

Trung tâm cộng đồng có một loạt hoạt động cho các gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Span cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a of ten days, each egg evolves into a silkworm larva, which, in turn, feeds on mulberry leaves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] This trend continues to grow as well, it will be interesting to see just how far this can continue until there is no attention at all [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] It goes without saying that I failed to maintain my 4am-10pm sleep during that time and had to go with the flow until I was fully recovered [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The given line graph depicts information about how many foreigners visited three separate regions in a European nation, during the of a 20-year period from 1987 to 2007 [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Span

Không có idiom phù hợp