Bản dịch của từ Entropion trong tiếng Việt

Entropion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entropion (Noun)

ɛntɹˈoʊpiən
ɛntɹˈoʊpiən
01

Tình trạng mí mắt cuộn vào trong chống lại nhãn cầu, thường do co thắt cơ hoặc do viêm hoặc sẹo kết mạc (như trong các bệnh như bệnh mắt hột) và dẫn đến kích ứng mắt do lông mi (lông mi).

A condition in which the eyelid is rolled inward against the eyeball typically caused by muscle spasm or by inflammation or scarring of the conjunctiva as in diseases such as trachoma and resulting in irritation of the eye by the lashes trichiasis.

Ví dụ

Entropion can cause serious eye irritation in many elderly individuals.

Entropion có thể gây kích ứng mắt nghiêm trọng ở nhiều người cao tuổi.

Many people do not know what entropion actually is or how it affects.

Nhiều người không biết entropion thực sự là gì và nó ảnh hưởng như thế nào.

Is entropion a common issue among those with trachoma in Vietnam?

Entropion có phải là vấn đề phổ biến ở những người mắc bệnh trachoma ở Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entropion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entropion

Không có idiom phù hợp