Bản dịch của từ Scarring trong tiếng Việt

Scarring

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scarring (Noun)

skˈɑɹɪŋ
skˈɑɹɪŋ
01

Một vết để lại trên da hoặc trong mô cơ thể nơi vết thương, vết bỏng hoặc vết loét chưa lành hoàn toàn và mô liên kết dạng sợi đã phát triển.

A mark left on the skin or within body tissue where a wound, burn, or sore has not healed completely and fibrous connective tissue has developed.

Ví dụ

The accident left a scarring on her face, affecting her confidence.

Vụ tai nạn để lại một vết sẹo trên khuôn mặt cô ấy, ảnh hưởng đến sự tự tin của cô ấy.

He underwent surgery to reduce the scarring from the burn injury.

Anh ta phải phẫu thuật để giảm thiểu vết sẹo từ vết thương bỏng.

The scarring on his arm reminded him of the accident every day.

Vết sẹo trên cánh tay của anh ấy nhắc nhở anh ấy về vụ tai nạn mỗi ngày.

Dạng danh từ của Scarring (Noun)

SingularPlural

Scarring

Scarrings

Scarring (Verb)

skˈɑɹɪŋ
skˈɑɹɪŋ
01

Che phủ da bằng mô sẹo.

Cover the skin with scar tissue.

Ví dụ

The accident left him scarred for life, scarring his face.

Vụ tai nạn khiến anh ta bị hẹp vĩnh viễn, làm sẹo trên mặt anh ta.

She avoided activities that could scar her reputation, fearing scarring.

Cô tránh các hoạt động có thể làm tổn thương danh tiếng cô, sợ bị hẹp.

The bullying incident scarred the student emotionally, leading to scarring.

Vụ bắt nạt khiến học sinh bị tổn thương về mặt tinh thần, dẫn đến việc làm sẹo.

02

Gây tổn thương tâm lý lâu dài khó khắc phục.

Cause lasting psychological damage that is difficult to overcome.

Ví dụ

The traumatic event left her emotionally scarred for years.

Sự kiện đau lòng đã để lại vết thương tâm lý trong nhiều năm.

Bullying can scar individuals and impact their social interactions negatively.

Bắt nạt có thể gây vết thương và ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác xã hội của họ.

The experience of rejection often scars people's self-esteem permanently.

Trải nghiệm bị từ chối thường làm tổn thương tự trọng của người một cách vĩnh viễn.

Dạng động từ của Scarring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scar

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scarred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scarred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scars

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scarring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scarring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scarring

Không có idiom phù hợp