Bản dịch của từ Equal pay for equal work trong tiếng Việt
Equal pay for equal work
Idiom

Equal pay for equal work(Idiom)
01
Một tiêu chuẩn kêu gọi bồi thường bình đẳng cho những trách nhiệm và hiệu suất công việc tương đương.
A standard advocating equal compensation for comparable work responsibilities and performance.
Ví dụ
02
Nguyên tắc rằng các cá nhân nên nhận được mức lương như nhau cho việc thực hiện cùng một nhiệm vụ bất kể giới tính, chủng tộc hoặc đặc điểm nào khác.
The principle that individuals should receive the same remuneration for performing the same tasks regardless of gender, race, or other characteristics.
Ví dụ
