Bản dịch của từ Evaporates trong tiếng Việt

Evaporates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evaporates (Verb)

ivˈæpɚeɪts
ɪvˈæpɚeɪts
01

Biến mất hoặc biến mất.

To disappear or vanish.

Ví dụ

In social media, privacy often evaporates quickly after sharing personal details.

Trên mạng xã hội, quyền riêng tư thường biến mất nhanh chóng sau khi chia sẻ thông tin cá nhân.

Social trust does not evaporate; it requires consistent effort to maintain.

Sự tin tưởng xã hội không biến mất; nó cần nỗ lực liên tục để duy trì.

Does community support evaporate during economic downturns like the 2008 crisis?

Sự hỗ trợ cộng đồng có biến mất trong thời kỳ suy thoái kinh tế như khủng hoảng 2008 không?

02

Khiến cho biến mất dần dần.

To cause to disappear gradually.

Ví dụ

The tension in the room evaporates after the positive discussion.

Sự căng thẳng trong phòng biến mất sau cuộc thảo luận tích cực.

Negative attitudes do not evaporate quickly during social interactions.

Thái độ tiêu cực không biến mất nhanh chóng trong các tương tác xã hội.

How does stress evaporate in a friendly environment?

Làm thế nào để căng thẳng biến mất trong một môi trường thân thiện?

03

Chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.

To turn from a liquid into vapor.

Ví dụ

Water evaporates quickly in hot weather, like during the summer.

Nước bay hơi nhanh trong thời tiết nóng, như vào mùa hè.

Social interactions do not evaporate; they require effort to maintain.

Các tương tác xã hội không biến mất; chúng cần nỗ lực để duy trì.

Does the joy of friendship evaporate over time or remain strong?

Niềm vui của tình bạn có biến mất theo thời gian không?

Dạng động từ của Evaporates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evaporate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evaporated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evaporated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evaporates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evaporating

Evaporates (Noun)

01

Quá trình bốc hơi; sự chuyển đổi một chất từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.

The process of vaporizing the conversion of a substance from the liquid to the gaseous state.

Ví dụ

Water evaporates quickly in hot weather, affecting social gatherings outdoors.

Nước bay hơi nhanh trong thời tiết nóng, ảnh hưởng đến các buổi gặp mặt ngoài trời.

Social events do not happen when the water evaporates too fast.

Các sự kiện xã hội không xảy ra khi nước bay hơi quá nhanh.

Does water evaporates during social activities in the summer heat?

Nước có bay hơi trong các hoạt động xã hội vào mùa hè không?

02

Hành động bốc hơi một thứ gì đó.

The act of evaporating something.

Ví dụ

The sun evaporates water from the lake every summer in July.

Mặt trời làm bay hơi nước từ hồ mỗi mùa hè vào tháng Bảy.

The heat does not evaporate the ice quickly in winter months.

Nhiệt độ không làm tan chảy băng nhanh chóng trong tháng mùa đông.

Does the sun evaporate water faster in hotter climates?

Mặt trời có làm bay hơi nước nhanh hơn ở những nơi có khí hậu nóng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evaporates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Having been completely fermented, this liquid then lets off its steam via using more heat, which is up to 100 Celsius degrees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] Once the water has been processed, it is then pumped on to stage 2 where it undergoes and carbonation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The water cycle commences with and transpiration, as the sun's heat causes water in oceans, rivers, and lakes to transform into water vapour rising into the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After an 8-hour stage, the mixture becomes a thick liquid and is put to chill at 5 Celsius degrees for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Evaporates

Không có idiom phù hợp