Bản dịch của từ Examinate trong tiếng Việt

Examinate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Examinate (Noun)

ɨɡzˈæmənˌeɪt
ɨɡzˈæmənˌeɪt
01

Pháp luật. một nhân chứng hoặc người bị buộc tội bị thẩm vấn chính thức; cụ thể là một người bị hạ bệ. ngoài ra: †người bị thẩm vấn dưới sự tra tấn (lỗi thời). so sánh "giám khảo". bây giờ lịch sử và hiếm.

Law. a witness or accused person who is formally questioned; specifically a deponent. also: †a person interrogated under torture (obsolete). compare "examinant". now historical and rare.

Ví dụ

The examinate provided crucial testimony in the court case.

Người được thẩm vấn cung cấp lời khai quan trọng trong vụ án.

The examinate's statement was recorded for further investigation.

Tuyên bố của người được thẩm vấn được ghi lại để điều tra thêm.

The examinate's role in the trial was pivotal for the verdict.

Vai trò của người được thẩm vấn trong phiên tòa quyết định cho kết luận.

Examinate (Verb)

ɨɡzˈæmənˌeɪt
ɨɡzˈæmənˌeɪt
01

Nghiên cứu.

Examine.

Ví dụ

Teachers examinate students' knowledge through quizzes and exams.

Giáo viên kiểm tra kiến thức của học sinh qua các bài kiểm tra và kỳ thi.

The doctor will examinate the patient to determine the cause of illness.

Bác sĩ sẽ khám bệnh nhân để xác định nguyên nhân của bệnh.

Employers often examinate candidates during job interviews to assess their skills.

Nhà tuyển dụng thường kiểm tra ứng viên trong buổi phỏng vấn để đánh giá kỹ năng của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/examinate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Examinate

Không có idiom phù hợp