Bản dịch của từ Excision trong tiếng Việt

Excision

Noun [U/C]

Excision (Noun)

ɛksˈɪʒn
ɪksˈɪʒn
01

Hành động cắt bỏ một cái gì đó.

The action of excising something.

Ví dụ

The excision of outdated laws improved community safety in Springfield.

Việc cắt bỏ các luật lỗi thời đã cải thiện an toàn cộng đồng ở Springfield.

The excision of social programs did not help the poor in Chicago.

Việc cắt bỏ các chương trình xã hội không giúp đỡ người nghèo ở Chicago.

Has the excision of funding affected education in Los Angeles?

Việc cắt giảm ngân sách có ảnh hưởng đến giáo dục ở Los Angeles không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Excision cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excision

Không có idiom phù hợp