Bản dịch của từ Exon trong tiếng Việt

Exon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exon (Noun)

ˌɛksˈɔn
ˈɛksɑn
01

Mỗi người trong số bốn sĩ quan đóng vai trò là chỉ huy của đội cận vệ yeomen.

Each of the four officers acting as commanders of the yeomen of the guard.

Ví dụ

The exon was responsible for overseeing the security of the castle.

Exon chịu trách nhiệm giám sát an ninh của lâu đài.

The Yeomen of the Guard appointed a new exon for the upcoming event.

Yeomen of Guard đã chỉ định một exon mới cho sự kiện sắp tới.

The duties of an exon include coordinating the movements of the guards.

Nhiệm vụ của một exon bao gồm điều phối chuyển động của các lính canh.

02

Một đoạn của phân tử dna hoặc rna chứa thông tin mã hóa trình tự protein hoặc peptide.

A segment of a dna or rna molecule containing information coding for a protein or peptide sequence.

Ví dụ

The scientist studied the exon sequences in the DNA samples.

Nhà khoa học đã nghiên cứu trình tự exon trong các mẫu DNA.

Geneticists are interested in identifying exons in the human genome.

Các nhà di truyền học quan tâm đến việc xác định các exon trong bộ gen của con người.

Understanding exons is crucial in genetic research and medical advancements.

Hiểu về exon là rất quan trọng trong nghiên cứu di truyền và tiến bộ y học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exon

Không có idiom phù hợp