Bản dịch của từ Express their admiration trong tiếng Việt

Express their admiration

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Express their admiration (Verb)

ɨkspɹˈɛs ðˈɛɹ ˌædmɚˈeɪʃən
ɨkspɹˈɛs ðˈɛɹ ˌædmɚˈeɪʃən
01

Diễn đạt một suy nghĩ hoặc cảm xúc bằng lời nói hoặc cử chỉ.

To convey a thought or feeling in words or gestures.

Ví dụ

Many people express their admiration for community leaders during town hall meetings.

Nhiều người bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với các lãnh đạo cộng đồng trong các cuộc họp.

Students do not express their admiration for social activists often enough.

Học sinh không bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với các nhà hoạt động xã hội đủ thường xuyên.

How do you express your admiration for local artists in your community?

Bạn bày tỏ sự ngưỡng mộ của mình đối với các nghệ sĩ địa phương như thế nào?

02

Để thông báo hoặc tuyên bố công khai.

To make known or state openly.

Ví dụ

Many people express their admiration for community leaders during events.

Nhiều người thể hiện sự ngưỡng mộ của họ đối với lãnh đạo cộng đồng trong các sự kiện.

They do not express their admiration for volunteers often enough.

Họ không thường xuyên thể hiện sự ngưỡng mộ đối với tình nguyện viên.

How do citizens express their admiration for local artists?

Công dân thể hiện sự ngưỡng mộ của họ đối với nghệ sĩ địa phương như thế nào?

03

Để chỉ ra hoặc thể hiện bằng hành động hoặc hành vi.

To indicate or demonstrate by action or behavior.

Ví dụ

Many people express their admiration for local artists at community events.

Nhiều người thể hiện sự ngưỡng mộ đối với nghệ sĩ địa phương tại sự kiện cộng đồng.

They do not express their admiration openly during social gatherings.

Họ không thể hiện sự ngưỡng mộ công khai trong các buổi gặp gỡ xã hội.

How do you express your admiration for your friends' achievements?

Bạn thể hiện sự ngưỡng mộ đối với thành tích của bạn bè như thế nào?

Express their admiration (Noun)

ɨkspɹˈɛs ðˈɛɹ ˌædmɚˈeɪʃən
ɨkspɹˈɛs ðˈɛɹ ˌædmɚˈeɪʃən
01

Hành động bày tỏ suy nghĩ hoặc cảm xúc.

The act of conveying thoughts or feelings.

Ví dụ

Many people express their admiration for artists at local exhibitions.

Nhiều người bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với nghệ sĩ tại triển lãm địa phương.

Students do not express their admiration for teachers in public often.

Học sinh không thường bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với giáo viên ở nơi công cộng.

Do fans express their admiration for musicians during concerts?

Có phải người hâm mộ bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với nhạc sĩ trong các buổi hòa nhạc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/express their admiration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Express their admiration

Không có idiom phù hợp