Bản dịch của từ Eyes light up trong tiếng Việt

Eyes light up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eyes light up (Phrase)

ˈaɪz lˈaɪt ˈʌp
ˈaɪz lˈaɪt ˈʌp
01

Diễn tả sự phấn khởi hoặc niềm vui trên khuôn mặt, đặc biệt là qua ánh mắt.

To express excitement or joy on one's face, especially through the eyes.

Ví dụ

Her eyes light up when she talks about her favorite band.

Mắt cô ấy sáng lên khi nói về ban nhạc yêu thích.

His eyes do not light up during boring social events.

Mắt anh ấy không sáng lên trong các sự kiện xã hội nhàm chán.

Do your eyes light up when you see your friends?

Mắt bạn có sáng lên khi gặp bạn bè không?

Her eyes light up when she talks about social justice issues.

Đôi mắt của cô ấy sáng lên khi nói về các vấn đề công bằng xã hội.

His eyes do not light up during boring social events.

Đôi mắt của anh ấy không sáng lên trong những sự kiện xã hội nhàm chán.

02

Trở nên nhiệt tình hoặc vui vẻ về điều gì đó.

To become enthusiastic or cheerful about something.

Ví dụ

Her eyes light up when she talks about community service projects.

Đôi mắt của cô ấy sáng lên khi nói về các dự án phục vụ cộng đồng.

His eyes do not light up during discussions on social issues.

Đôi mắt của anh ấy không sáng lên trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Do your eyes light up when you see your friends at gatherings?

Đôi mắt của bạn có sáng lên khi gặp bạn bè tại các buổi gặp mặt không?

Her eyes light up when she talks about volunteering at shelters.

Đôi mắt của cô ấy sáng lên khi nói về việc tình nguyện tại nơi trú ẩn.

His eyes do not light up during boring social events.

Đôi mắt của anh ấy không sáng lên trong các sự kiện xã hội nhàm chán.

03

Trở nên sáng lên hoặc rực rỡ, thường được sử dụng theo nghĩa bóng với con người.

To become illuminated or brightened, typically used in a figurative sense with people.

Ví dụ

Her eyes light up when she talks about volunteering at shelters.

Đôi mắt của cô ấy sáng lên khi nói về việc tình nguyện ở trại.

His eyes do not light up during dull social events.

Đôi mắt của anh ấy không sáng lên trong các sự kiện xã hội nhàm chán.

Do your eyes light up when you meet new friends?

Đôi mắt của bạn có sáng lên khi gặp gỡ bạn mới không?

Her eyes light up when she talks about volunteering at shelters.

Mắt cô ấy sáng lên khi nói về việc tình nguyện tại các nơi trú ẩn.

His eyes do not light up during boring social events.

Mắt anh ấy không sáng lên trong các sự kiện xã hội nhàm chán.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eyes light up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eyes light up

Không có idiom phù hợp