Bản dịch của từ Facies trong tiếng Việt

Facies

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Facies (Noun)

01

Biểu hiện trên khuôn mặt của một cá nhân điển hình cho một căn bệnh hoặc tình trạng cụ thể.

The facial expression of an individual that is typical of a particular disease or condition.

Ví dụ

The doctor noted her facies during the social interaction assessment.

Bác sĩ đã ghi chú về biểu hiện khuôn mặt của cô ấy trong đánh giá xã hội.

His facies did not show any signs of social anxiety.

Biểu hiện khuôn mặt của anh ấy không cho thấy dấu hiệu lo âu xã hội.

What facies are typical for patients with social disorders?

Biểu hiện khuôn mặt nào là điển hình cho bệnh nhân có rối loạn xã hội?

02

Đặc tính của đá được thể hiện qua sự hình thành, thành phần và hàm lượng hóa thạch.

The character of a rock expressed by its formation composition and fossil content.

Ví dụ

The facies of the rock showed diverse fossil content from ancient times.

Hình thái của đá cho thấy nội dung hóa thạch đa dạng từ thời cổ đại.

The facies of this area does not support many social activities.

Hình thái của khu vực này không hỗ trợ nhiều hoạt động xã hội.

What facies can we find in urban areas like New York City?

Chúng ta có thể tìm thấy hình thái nào ở các khu vực đô thị như New York?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Facies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Facies

Không có idiom phù hợp