Bản dịch của từ Fall into someone's lap trong tiếng Việt

Fall into someone's lap

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall into someone's lap (Idiom)

01

Đến với ai đó một cách bất ngờ, thường mang lại sự thuận lợi hoặc lợi ích.

To come to someone unexpectedly, often providing an advantage or benefit.

Ví dụ

The job offer fell into Maria's lap last week unexpectedly.

Lời mời làm việc bất ngờ đến với Maria tuần trước.

The scholarship didn't fall into John's lap; he worked hard for it.

Học bổng không đến với John một cách dễ dàng; anh ấy đã nỗ lực.

Did the new opportunity really fall into your lap so suddenly?

Liệu cơ hội mới thực sự đến với bạn một cách bất ngờ như vậy không?

The job opportunity fell into Sarah's lap last week unexpectedly.

Cơ hội việc làm bất ngờ rơi vào tay Sarah tuần trước.

The scholarship didn't fall into my lap; I worked hard for it.

Học bổng không tự nhiên đến với tôi; tôi đã nỗ lực rất nhiều.

02

Nhận được điều gì đó mà không cần nỗ lực hay lao động.

To receive something without effort or labor.

Ví dụ

She fell into a great job opportunity without any applications.

Cô ấy có được cơ hội việc làm tuyệt vời mà không cần nộp đơn.

They did not fall into wealth; they worked hard for it.

Họ không có được sự giàu có; họ đã làm việc chăm chỉ để có được.

Did the scholarship fall into his lap unexpectedly this year?

Học bổng có đến với anh ấy một cách bất ngờ năm nay không?

Many people fall into their jobs without any hard work.

Nhiều người có được công việc mà không cần nỗ lực.

She didn't fall into a wealthy family, unlike her friends.

Cô ấy không sinh ra trong một gia đình giàu có như bạn bè.

03

Có điều gì đó xảy ra hoặc được đưa cho bạn mà không được sắp xếp hay lên kế hoạch.

To have something happen or be given to you without being arranged or planned.

Ví dụ

A job offer fell into Sarah's lap unexpectedly last week.

Một lời mời làm việc bất ngờ đến với Sarah tuần trước.

Opportunities do not just fall into your lap; you must seek them.

Cơ hội không tự nhiên đến với bạn; bạn phải tìm kiếm chúng.

Did the scholarship really fall into your lap without applying?

Học bổng thực sự đến với bạn mà không cần đăng ký sao?

The scholarship fell into Maria's lap unexpectedly last month.

Học bổng đã đến với Maria một cách bất ngờ tháng trước.

Opportunities do not fall into your lap; you must seek them.

Cơ hội không tự đến; bạn phải tìm kiếm chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fall into someone's lap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fall into someone's lap

Không có idiom phù hợp