Bản dịch của từ Fanciful tale trong tiếng Việt

Fanciful tale

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fanciful tale (Adjective)

fˈænsɨfəl tˈeɪl
fˈænsɨfəl tˈeɪl
01

(của một người hoặc suy nghĩ hoặc ý tưởng của họ) chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng hoặc tưởng tượng.

Of a person or their thoughts or ideas existing only in the imagination or fancy.

Ví dụ

Her fanciful tale about unicorns captivated the children at the party.

Câu chuyện tưởng tượng của cô về kỳ lân đã thu hút trẻ em tại bữa tiệc.

His fanciful tale did not convince anyone during the social meeting.

Câu chuyện tưởng tượng của anh không thuyết phục được ai trong cuộc họp xã hội.

Is your fanciful tale based on real social events or just imagination?

Câu chuyện tưởng tượng của bạn có dựa trên sự kiện xã hội thực tế không?

Fanciful tale (Noun)

fˈænsɨfəl tˈeɪl
fˈænsɨfəl tˈeɪl
01

Một câu chuyện thường ngắn đưa ra quan điểm đạo đức và thường sử dụng các nhân vật động vật.

A usually short narrative making a moral point and often using animal characters.

Ví dụ

The fanciful tale of the tortoise and hare teaches us patience.

Câu chuyện hư cấu về rùa và thỏ dạy chúng ta sự kiên nhẫn.

Many students do not enjoy reading fanciful tales in class.

Nhiều học sinh không thích đọc những câu chuyện hư cấu trong lớp.

Is the fanciful tale of the fox and grapes popular in schools?

Câu chuyện hư cấu về cáo và nho có phổ biến trong trường học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fanciful tale/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fanciful tale

Không có idiom phù hợp