Bản dịch của từ Federalist trong tiếng Việt

Federalist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Federalist (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị một hệ thống chính quyền trong đó một số bang thống nhất dưới một cơ quan trung ương.

Relating to or denoting a system of government in which several states unite under a central authority.

Ví dụ

The federalist system promotes unity among diverse states in America.

Hệ thống liên bang thúc đẩy sự thống nhất giữa các bang đa dạng ở Mỹ.

Many critics do not support a federalist approach to governance.

Nhiều nhà phê bình không ủng hộ cách tiếp cận liên bang trong quản lý.

Is the federalist model effective for managing social issues today?

Mô hình liên bang có hiệu quả trong việc quản lý các vấn đề xã hội hôm nay không?

02

Biểu thị hoặc liên quan đến đảng liên bang.

Denoting or pertaining to the federalist party.

Ví dụ

The federalist policies improved social welfare in the United States.

Các chính sách liên bang đã cải thiện phúc lợi xã hội ở Hoa Kỳ.

Many people do not support federalist ideas for social change.

Nhiều người không ủng hộ các ý tưởng liên bang cho sự thay đổi xã hội.

Are federalist views still relevant in today's social discussions?

Các quan điểm liên bang có còn phù hợp trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay không?

Federalist (Noun)

01

Người ủng hộ hoặc ủng hộ hệ thống chính quyền trong đó nhiều bang thống nhất dưới một cơ quan trung ương.

A person who advocates or supports a system of government in which several states unite under a central authority.

Ví dụ

James Madison was a prominent federalist during the Constitutional Convention.

James Madison là một nhà liên bang nổi bật trong Đại hội Hiến pháp.

Many federalists opposed the Bill of Rights in 1789.

Nhiều nhà liên bang đã phản đối Tuyên ngôn Nhân quyền vào năm 1789.

Were the federalists successful in uniting the states under one government?

Liệu các nhà liên bang có thành công trong việc hợp nhất các bang không?

02

Một thành viên hoặc người ủng hộ đảng liên bang.

A member or supporter of the federalist party.

Ví dụ

Thomas Jefferson opposed the federalist views during the early American republic.

Thomas Jefferson đã phản đối quan điểm liên bang trong thời kỳ đầu của nước Mỹ.

Not every citizen supported the federalist agenda in the 1780s.

Không phải mọi công dân đều ủng hộ chương trình nghị sự liên bang trong những năm 1780.

Did the federalist supporters influence the Constitution's ratification process?

Liệu những người ủng hộ liên bang có ảnh hưởng đến quá trình phê chuẩn Hiến pháp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Federalist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Federalist

Không có idiom phù hợp