Bản dịch của từ Fete trong tiếng Việt

Fete

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fete (Noun)

fˈeit
fˈeit
01

Một hoạt động công cộng, thường được tổ chức ngoài trời và được tổ chức để gây quỹ từ thiện, bao gồm giải trí và bán hàng hóa, giải khát.

A public function, typically held outdoors and organized to raise funds for a charity, including entertainment and the sale of goods and refreshments.

Ví dụ

The local fete raised money for the community center.

Lễ hội địa phương đã quyên góp tiền cho trung tâm cộng đồng.

The annual church fete had games, food, and music.

Lễ hội nhà thờ hàng năm có trò chơi, đồ ăn và âm nhạc.

Attending the school fete was a fun way to support education.

Tham dự lễ hội của trường là một cách thú vị để hỗ trợ giáo dục.

Dạng danh từ của Fete (Noun)

SingularPlural

Fete

Fetes

Fete (Verb)

fˈeit
fˈeit
01

Tôn vinh hoặc chiêu đãi (ai đó) một cách xa hoa.

Honour or entertain (someone) lavishly.

Ví dụ

The community fete celebrated local artists.

Lễ hội cộng đồng tôn vinh các nghệ sĩ địa phương.

They fete dignitaries at the annual charity event.

Họ tôn vinh các quan chức tại sự kiện từ thiện hàng năm.

The company fete employees with a grand holiday party.

Công ty tổ chức một bữa tiệc mừng ngày lễ hoành tráng cho nhân viên công ty.

Dạng động từ của Fete (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fete

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Feted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Feted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fetes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Feting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fete/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fete

Không có idiom phù hợp