Bản dịch của từ Fill up trong tiếng Việt

Fill up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fill up (Idiom)

01

Trở nên đầy đủ hoặc khiến cho cái gì đó trở nên đầy đủ.

To become full or to cause something to become full.

Ví dụ

She always fills up her schedule with volunteer work.

Cô ấy luôn lấp đầy lịch trình với công việc tình nguyện.

Don't fill up your essay with unnecessary details.

Đừng lấp đầy bài luận của bạn với các chi tiết không cần thiết.

Did you fill up the form before the deadline?

Bạn đã điền đầy đủ thông tin vào mẫu trước hạn chót chưa?

02

Cung cấp cho ai đó một lượng lớn thứ gì đó, thường là một trải nghiệm hoặc thông tin.

To provide someone with a large amount of something typically an experience or information.

Ví dụ

She filled up her speech with personal anecdotes to engage the audience.

Cô ấy đã lấp đầy bài phát biểu của mình bằng các câu chuyện cá nhân để thu hút khán giả.

He didn't fill up his essay with unnecessary details, keeping it concise.

Anh ấy không lấp đầy bài luận của mình với những chi tiết không cần thiết, giữ cho nó ngắn gọn.

Did you fill up your report with relevant statistics for the presentation?

Bạn đã lấp đầy báo cáo của mình bằng các số liệu thống kê liên quan cho bài thuyết trình chưa?

03

Hoàn thành hoặc hoàn thiện cái gì đó.

To complete or finalize something.

Ví dụ

She needs to fill up the application form before the deadline.

Cô ấy cần phải điền đầy đủ vào mẫu đơn trước hạn chót.

Don't forget to fill up all the required information on the questionnaire.

Đừng quên điền đầy đủ tất cả thông tin cần thiết trên bảng câu hỏi.

Did you manage to fill up the registration form for the event?

Bạn đã điền đầy đủ vào mẫu đăng ký cho sự kiện chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fill up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] That weekend we took our backpacks, them with some water bottles and snacks and set off [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Fill up

Không có idiom phù hợp