Bản dịch của từ Flogged trong tiếng Việt

Flogged

Verb

Flogged (Verb)

flˈɑɡd
flˈɑɡd
01

Đánh bằng roi hay gậy.

To beat with a whip or stick.

Ví dụ

The protestors were flogged for speaking against the government in 2021.

Các nhà hoạt động đã bị đánh vì lên tiếng chống chính phủ năm 2021.

Many people believe that flogging is not an acceptable punishment today.

Nhiều người tin rằng việc đánh đòn không phải là hình phạt chấp nhận được hôm nay.

Is it true that some countries still flog criminals publicly?

Có đúng là một số quốc gia vẫn đánh đòn tội phạm công khai không?

02

Thì quá khứ của flog.

Past tense of flog.

Ví dụ

In 2019, protesters were flogged for speaking against the government.

Năm 2019, những người biểu tình bị đánh đòn vì lên tiếng chống chính phủ.

Many people were not flogged during the peaceful rally in Hanoi.

Nhiều người không bị đánh đòn trong cuộc biểu tình hòa bình ở Hà Nội.

Were activists flogged for their opinions in the recent protests?

Các nhà hoạt động có bị đánh đòn vì ý kiến của họ trong các cuộc biểu tình gần đây không?

03

Chỉ trích nặng nề.

To criticize severely.

Ví dụ

Many experts flogged the government's response to the recent social issues.

Nhiều chuyên gia đã chỉ trích mạnh mẽ phản ứng của chính phủ với các vấn đề xã hội gần đây.

Critics did not flog the charity's efforts during the fundraising event.

Các nhà phê bình đã không chỉ trích nỗ lực của tổ chức từ thiện trong sự kiện gây quỹ.

Did the media flog the politician for his comments on social justice?

Liệu truyền thông có chỉ trích chính trị gia vì những bình luận của ông về công bằng xã hội không?

Dạng động từ của Flogged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flogging

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flogged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flogged

Không có idiom phù hợp