Bản dịch của từ Flysheet trong tiếng Việt

Flysheet

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flysheet (Noun)

flˈaɪʃit
flˈaɪʃit
01

Một tấm che bằng vải trải bên ngoài và phía trên lều để tăng cường bảo vệ khỏi thời tiết xấu.

A fabric cover pitched outside and over a tent to give extra protection against bad weather.

Ví dụ

The flysheet protected us from the rain during the camping trip.

Tấm che bảo vệ chúng tôi khỏi mưa trong chuyến cắm trại.

We did not use the flysheet because the weather was clear.

Chúng tôi không sử dụng tấm che vì thời tiết trong lành.

Did you bring the flysheet for our outdoor event next week?

Bạn có mang tấm che cho sự kiện ngoài trời tuần tới không?

02

Một đường nhỏ hoặc thông tư gồm hai hoặc bốn trang.

A tract or circular of two or four pages.

Ví dụ

The community center distributed a flysheet about local events this weekend.

Trung tâm cộng đồng phát tờ rơi về sự kiện địa phương cuối tuần này.

Many residents did not receive the flysheet for the neighborhood meeting.

Nhiều cư dân đã không nhận được tờ rơi cho cuộc họp khu phố.

Did you read the flysheet about the charity fundraiser next month?

Bạn đã đọc tờ rơi về buổi gây quỹ từ thiện tháng tới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flysheet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flysheet

Không có idiom phù hợp