Bản dịch của từ Tent trong tiếng Việt

Tent

Noun [U/C] Verb

Tent (Noun)

tˈɛnt
tˈɛnt
01

Nhà di động làm bằng vải, được đỡ bằng một hoặc nhiều cột và được căng chặt bằng dây hoặc vòng gắn vào cọc đóng xuống đất.

A portable shelter made of cloth, supported by one or more poles and stretched tight by cords or loops attached to pegs driven into the ground.

Ví dụ

The camping trip required setting up a large tent.

Chuyến cắm trại yêu cầu lắp đặt một cái lều lớn.

During the music festival, many colorful tents lined the field.

Trong lễ hội âm nhạc, nhiều cái lều đầy màu sắc sắp xếp dọc theo cánh đồng.

The homeless shelter provided warm meals and a place to tent.

Nơi trú ẩn cho người vô gia cư cung cấp bữa ăn ấm và một chỗ lều trú.

02

Một loại rượu ngọt màu đỏ đậm chủ yếu đến từ tây ban nha, được sử dụng đặc biệt làm rượu bí tích.

A deep red sweet wine chiefly from spain, used especially as sacramental wine.

Ví dụ

The priest poured tent into the chalice during the ceremony.

Thầy tu rót rượu tent vào cốc trong lễ.

The guests at the social event enjoyed sipping tent together.

Khách mời tại sự kiện xã hội thích thú nếm rượu tent cùng nhau.

The bottle of tent on the table symbolized the religious significance.

Chai rượu tent trên bàn tượng trưng cho ý nghĩa tôn giáo.

03

Một miếng vật liệu thấm hút được đưa vào một lỗ để giữ cho nó luôn mở, hoặc đặc biệt là để nó mở rộng dần dần khi vật liệu hấp thụ độ ẩm.

A piece of absorbent material inserted into an opening to keep it open, or especially to widen it gradually as the material absorbs moisture.

Ví dụ

She used a tent to keep the wound open for healing.

Cô ấy đã sử dụng một miếng vải để giữ vết thương mở để chữa lành.

The doctor inserted a tent into the patient's nasal passage.

Bác sĩ đã đưa một miếng vải vào lỗ mũi của bệnh nhân.

Tents are commonly used in medical procedures to widen openings.

Miếng vải thường được sử dụng trong các quy trình y tế để mở rộng lỗ.

Dạng danh từ của Tent (Noun)

SingularPlural

Tent

Tents

Kết hợp từ của Tent (Noun)

CollocationVí dụ

Row of tents

Dãy lều

The social event featured a row of tents for camping.

Sự kiện xã hội có một hàng lều để cắm trại.

Tent (Verb)

tˈɛnt
tˈɛnt
01

(đặc biệt là những người đi xiếc) sống trong lều.

(especially of travelling circus people) live in a tent.

Ví dụ

The circus performers tented in the park during the fair.

Những nghệ sĩ rong rủi trong công viên trong lúc hội chợ.

The nomadic family tents near the river for the summer.

Gia đình du mục trại gần sông trong mùa hè.

They tented in the wilderness while exploring the national park.

Họ lưu trú trong hoang dã khi khám phá công viên quốc gia.

02

Che bằng hoặc như thể bằng lều.

Cover with or as if with a tent.

Ví dụ

They tented the park for the music festival.

Họ đã lắp lều cho lễ hội âm nhạc.

The event organizers tented the entire venue.

Những người tổ chức sự kiện đã lắp lều toàn bộ địa điểm.

Volunteers tented the area to protect against the rain.

Những tình nguyện viên đã lắp lều khu vực để bảo vệ khỏi mưa.

Dạng động từ của Tent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tent

Không có idiom phù hợp