Bản dịch của từ Tent trong tiếng Việt
Tent
Tent (Noun)
The camping trip required setting up a large tent.
Chuyến cắm trại yêu cầu lắp đặt một cái lều lớn.
During the music festival, many colorful tents lined the field.
Trong lễ hội âm nhạc, nhiều cái lều đầy màu sắc sắp xếp dọc theo cánh đồng.
Một loại rượu ngọt màu đỏ đậm chủ yếu đến từ tây ban nha, được sử dụng đặc biệt làm rượu bí tích.
A deep red sweet wine chiefly from spain, used especially as sacramental wine.
The priest poured tent into the chalice during the ceremony.
Thầy tu rót rượu tent vào cốc trong lễ.
The guests at the social event enjoyed sipping tent together.
Khách mời tại sự kiện xã hội thích thú nếm rượu tent cùng nhau.
She used a tent to keep the wound open for healing.
Cô ấy đã sử dụng một miếng vải để giữ vết thương mở để chữa lành.
The doctor inserted a tent into the patient's nasal passage.
Bác sĩ đã đưa một miếng vải vào lỗ mũi của bệnh nhân.
Kết hợp từ của Tent (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Row of tents Dãy lều | The social event featured a row of tents for camping. Sự kiện xã hội có một hàng lều để cắm trại. |
Tent (Verb)
(đặc biệt là những người đi xiếc) sống trong lều.
(especially of travelling circus people) live in a tent.
The circus performers tented in the park during the fair.
Những nghệ sĩ rong rủi trong công viên trong lúc hội chợ.
The nomadic family tents near the river for the summer.
Gia đình du mục trại gần sông trong mùa hè.
Che bằng hoặc như thể bằng lều.
Cover with or as if with a tent.
They tented the park for the music festival.
Họ đã lắp lều cho lễ hội âm nhạc.
The event organizers tented the entire venue.
Những người tổ chức sự kiện đã lắp lều toàn bộ địa điểm.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp