Bản dịch của từ Foosball trong tiếng Việt

Foosball

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foosball (Noun)

fˈusbˌɔl
fˈusbˌɔl
01

Một phiên bản bóng đá trên bàn trong đó người chơi xoay các thanh cố định trên hộp chơi và gắn vào các hình người chơi thu nhỏ để hất bóng và đập nó về phía khung thành.

A tabletop version of soccer in which players turn rods fixed on top of a playing box and attached to miniature figures of players in order to flick the ball and strike it toward the goal.

Ví dụ

Many students enjoy playing foosball during breaks at school.

Nhiều học sinh thích chơi foosball trong giờ giải lao ở trường.

Not everyone knows how to play foosball effectively.

Không phải ai cũng biết cách chơi foosball một cách hiệu quả.

Do you think foosball improves social skills among friends?

Bạn có nghĩ rằng foosball cải thiện kỹ năng xã hội giữa bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foosball/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foosball

Không có idiom phù hợp