Bản dịch của từ Foreign investment trong tiếng Việt

Foreign investment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foreign investment (Noun)

fˈɔɹən ˌɪnvˈɛstmənt
fˈɔɹən ˌɪnvˈɛstmənt
01

Đầu tư được thực hiện bởi cá nhân hoặc công ty ở một quốc gia vào tài sản hoặc công ty ở quốc gia khác.

Investment made by individuals or companies in one country in assets or companies in another country.

Ví dụ

Foreign investment increased by 20% in Vietnam last year.

Đầu tư nước ngoài tăng 20% ở Việt Nam năm ngoái.

Foreign investment does not guarantee job creation in local communities.

Đầu tư nước ngoài không đảm bảo tạo ra việc làm cho cộng đồng địa phương.

How does foreign investment affect social development in developing countries?

Đầu tư nước ngoài ảnh hưởng như thế nào đến phát triển xã hội ở các nước đang phát triển?

Foreign investment in Vietnam increased by 10% in 2022.

Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng 10% trong năm 2022.

Foreign investment does not always benefit local communities in many countries.

Đầu tư nước ngoài không luôn mang lại lợi ích cho cộng đồng địa phương.

02

Hành động đầu tư vốn từ một quốc gia vào quốc gia khác để thu lợi.

The act of investing capital from one country into another country for profit.

Ví dụ

Foreign investment increased by 20% in Vietnam last year.

Đầu tư nước ngoài tăng 20% ở Việt Nam năm ngoái.

Foreign investment does not guarantee job creation in local communities.

Đầu tư nước ngoài không đảm bảo tạo ra việc làm cho cộng đồng địa phương.

Is foreign investment crucial for developing countries like Bangladesh?

Đầu tư nước ngoài có quan trọng đối với các nước đang phát triển như Bangladesh không?

Foreign investment boosts the economy of developing countries like Vietnam.

Đầu tư nước ngoài thúc đẩy nền kinh tế của các nước đang phát triển như Việt Nam.

Foreign investment does not guarantee success for local businesses in Thailand.

Đầu tư nước ngoài không đảm bảo thành công cho các doanh nghiệp địa phương ở Thái Lan.

03

Một phương pháp mà các quốc gia thu hút vốn nước ngoài để thúc đẩy tăng trưởng và phát triển.

A method through which countries attract foreign capital to foster growth and development.

Ví dụ

Foreign investment significantly boosts Vietnam's economy and creates many jobs.

Đầu tư nước ngoài thúc đẩy đáng kể nền kinh tế Việt Nam và tạo nhiều việc làm.

Many people do not understand how foreign investment affects local communities.

Nhiều người không hiểu đầu tư nước ngoài ảnh hưởng đến cộng đồng địa phương như thế nào.

Does foreign investment improve social services in developing countries like Cambodia?

Đầu tư nước ngoài có cải thiện dịch vụ xã hội ở các nước đang phát triển như Campuchia không?

Foreign investment boosts local businesses in Vietnam, creating many job opportunities.

Đầu tư nước ngoài thúc đẩy doanh nghiệp địa phương ở Việt Nam, tạo nhiều cơ hội việc làm.

Foreign investment does not always benefit the local community in Ho Chi Minh City.

Đầu tư nước ngoài không phải lúc nào cũng có lợi cho cộng đồng địa phương ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foreign investment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Free trade agreements allow domestic manufacturers to search for new markets as well as attract which provides local industries and domestic businesses with great benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Foreign investment

Không có idiom phù hợp