Bản dịch của từ Foster trong tiếng Việt

Foster

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foster (Verb)

fˈɑstɚ
fˈɑstəɹ
01

Khuyến khích sự phát triển của (điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó đáng mong muốn)

Encourage the development of (something, especially something desirable)

Ví dụ

Communities should foster a sense of belonging among their residents.

Cộng đồng nên nuôi dưỡng cảm giác thân thuộc giữa các cư dân của mình.

Social workers play a crucial role in fostering positive relationships in society.

Nhân viên xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các mối quan hệ tích cực trong xã hội.

Parents need to foster good values in their children for a better society.

Cha mẹ cần nuôi dưỡng những giá trị tốt đẹp ở con cái mình để có một xã hội tốt đẹp hơn.

02

Nuôi dưỡng (một đứa trẻ không phải là con của mình)

Bring up (a child that is not one's own by birth)

Ví dụ

Families often foster children who need temporary care and support.

Các gia đình thường nhận nuôi những đứa trẻ cần được chăm sóc và hỗ trợ tạm thời.

Many organizations work to foster positive relationships in the community.

Nhiều tổ chức hoạt động để thúc đẩy các mối quan hệ tích cực trong cộng đồng.

Government programs aim to foster economic growth and development in society.

Các chương trình của chính phủ nhằm mục đích thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế trong xã hội.

Dạng động từ của Foster (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Foster

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fostered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fostered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fosters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fostering

Kết hợp từ của Foster (Verb)

CollocationVí dụ

Be designed to foster

Được thiết kế để thúc đẩy

The new community center is designed to foster social interactions.

Trung tâm cộng đồng mới được thiết kế để thúc đẩy tương tác xã hội.

Help (to) foster

Giúp thúc đẩy

Volunteering can help foster a sense of community and belonging.

Tình nguyện có thể giúp tạo điều kiện cho một cộng đồng và sự thuộc về.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can a sense of community and provide students with more personalized interactions with professors and peers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The shared experiences a sense of camaraderie and strengthened our relationships [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Plus, cooking is a great way to creativity, explore different flavours, and develop a healthy relationship with food [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Another positive dimension of this trend is the heightened social and cultural awareness that celebrities can among young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024

Idiom with Foster

Không có idiom phù hợp