Bản dịch của từ Forgetfulness trong tiếng Việt

Forgetfulness

Noun [U/C]

Forgetfulness (Noun)

fəɹgˈɛtflnɛs
fəɹgˈɛtflnɛs
01

Mất trí nhớ hoặc hồi ức; sự ngừng nhớ; lãng quên.

Loss of remembrance or recollection a ceasing to remember oblivion.

Ví dụ

Forgetfulness can lead to misunderstandings in social interactions among friends.

Sự quên lãng có thể dẫn đến hiểu lầm trong các tương tác xã hội giữa bạn bè.

Many people do not realize forgetfulness affects their relationships negatively.

Nhiều người không nhận ra rằng sự quên lãng ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ của họ.

Is forgetfulness common among elderly people in social gatherings?

Sự quên lãng có phổ biến ở người cao tuổi trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Không ghi nhớ; thiếu sót bất cẩn; thiếu chú ý.

Failure to bear in mind careless omission inattention.

Ví dụ

Forgetfulness can lead to misunderstandings in social interactions among friends.

Sự quên lãng có thể dẫn đến hiểu lầm trong các tương tác xã hội giữa bạn bè.

Many people do not recognize forgetfulness as a serious social issue.

Nhiều người không nhận ra sự quên lãng là một vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Is forgetfulness affecting your ability to maintain friendships and connections?

Sự quên lãng có ảnh hưởng đến khả năng duy trì tình bạn và kết nối không?

03

Tính chất hay quên; xu hướng buông bỏ khỏi tâm trí.

The quality of being forgetful proneness to let slip from the mind.

Ví dụ

Forgetfulness can lead to misunderstandings in social interactions with friends.

Sự quên lãng có thể dẫn đến hiểu lầm trong các tương tác xã hội với bạn bè.

Her forgetfulness during meetings often frustrates the team members.

Sự quên lãng của cô ấy trong các cuộc họp thường làm frustrate các thành viên trong nhóm.

Is forgetfulness common among older adults in social gatherings?

Sự quên lãng có phổ biến không ở người lớn tuổi trong các buổi gặp gỡ xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forgetfulness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology has made information readily available, it has also made us a bit in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Travelling alters you're thinking, relaxes you, and allows you to about your hectic job schedule [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not about writing things down, making lists, or setting reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I can be wholly myself there and about the pressures of the outer world [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Forgetfulness

Không có idiom phù hợp