Bản dịch của từ Fort trong tiếng Việt

Fort

Noun [U/C] Verb

Fort (Noun)

fˈɔɹt
foʊɹt
01

Một cấu trúc ngẫu hứng từ đồ nội thất, giường ngủ, v.v., để chơi trò chơi.

A structure improvised from furniture, bedding, etc., for playing games.

Ví dụ

At the sleepover, we built a fort out of blankets and pillows.

Khi ngủ qua đêm, chúng tôi xây một pháo đài bằng chăn và gối.

The children gathered in the living room to construct a fort.

Bọn trẻ tụ tập trong phòng khách để xây pháo đài.

The fort made of chairs and sheets collapsed during the game.

Pháo đài làm bằng ghế và ga trải giường đã sụp đổ trong khi chơi game.

02

Bất kỳ đồn quân đội thường trực nào.

Any permanent army post.

Ví dụ

The military established a fort in the town for defense.

Quân đội đã thành lập một pháo đài trong thị trấn để phòng thủ.

Living near a fort can provide security to the local community.

Sống gần pháo đài có thể mang lại an ninh cho cộng đồng địa phương.

Visiting a historical fort can teach about past military strategies.

Tham quan pháo đài lịch sử có thể tìm hiểu về các chiến lược quân sự trong quá khứ.

03

Một công trình phòng thủ kiên cố có quân lính đóng quân.

A fortified defensive structure stationed with troops.

Ví dụ

The ancient fort protected the town from invaders.

Pháo đài cổ bảo vệ thị trấn khỏi những kẻ xâm lược.

The soldiers were stationed at the fort along the border.

Những người lính đóng quân tại pháo đài dọc biên giới.

The local community gathered to celebrate the restoration of the fort.

Cộng đồng địa phương tụ tập để ăn mừng việc khôi phục pháo đài.

Dạng danh từ của Fort (Noun)

SingularPlural

Fort

Forts

Kết hợp từ của Fort (Noun)

CollocationVí dụ

Saxon fort

Pháo đài của người saxon

The saxon fort was a gathering place for the community.

Các bảo tàng saxon là nơi tập trung của cộng đồng.

Hill fort

Pháo đài trên đồi

The hill fort provided protection for the villagers from invaders.

Công trình cố đô cung cấp bảo vệ cho người dân khỏi kẻ xâm lược.

Roman fort

Pháo đài la mã

The roman fort provided security for the ancient town.

Pháo đài la mã cung cấp an ninh cho thị trấn cổ.

Border fort

Pháo đài biên giới

The border fort protected the town from external threats.

Pháo đài biên giới bảo vệ thị trấn khỏi nguy cơ bên ngoài.

Iron age fort

Pháo đài thời đồ đồng

The iron age fort was a key social hub in ancient times.

Các pháo đài thời kỷ sắt là trung tâm xã hội quan trọng trong quá khứ.

Fort (Verb)

fˈɔɹt
foʊɹt
01

Để tạo ra một pháo đài, công sự, một cứ điểm hoặc đồn lũy.

To create a fort, fortifications, a strong point, or a redoubt.

Ví dụ

The settlers fort their village against potential attacks.

Những người định cư củng cố ngôi làng của họ để chống lại các cuộc tấn công tiềm tàng.

The military decided to fort the border to increase security.

Quân đội quyết định xây dựng biên giới để tăng cường an ninh.

The ancient kingdom would fort their cities to protect against invaders.

Vương quốc cổ đại sẽ xây dựng các thành phố của họ để bảo vệ khỏi những kẻ xâm lược.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] 20 years ago, Pebble ton consisted of only a few houses at the end of Lighthouse Lane, an old fort next to the lighthouse, and a film studio and playing field along Old Road [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] New facilities in the area include a children's playground, in place of the old tennis courts along Lighthouse Lane, and a new community centre located between the houses and playground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Fort

hˈoʊld ðə fˈɔɹt

Giữ nhà khi chủ đi vắng

To take care of a place while someone who is usually there is gone, such as a store or one's home.

My friend asked me to hold the fort at his bakery while he's away.

Bạn của tôi đã yêu cầu tôi trông nom cửa hàng bánh của anh ấy khi anh ấy đi vắng.