Bản dịch của từ Bedding trong tiếng Việt

Bedding

Noun [U/C]

Bedding (Noun)

bˈɛdɪŋ
bˈɛdɪŋ
01

(anh) vật liệu dệt dùng làm giường, cũng như nệm, khung giường hoặc chân giường (chẳng hạn như lò xo hộp).

Britain the textiles associated with the bed as well as the mattress bedframe or bed base such as box spring.

Ví dụ

She bought new bedding for her guest room.

Cô ấy đã mua chăn ga mới cho phòng khách của mình.

I don't have enough bedding for all the beds.

Tôi không có đủ chăn ga cho tất cả các giường.

Is it important to match bedding with curtains in home decor?

Việc phối chăn ga với rèm có quan trọng trong trang trí nhà không?

02

(địa chất) một cấu trúc xuất hiện trong đá granit và các loại đá lớn tương tự cho phép chúng phân chia thành các mặt phẳng xác định theo chiều ngang hoặc song song với bề mặt đất.

Geology a structure occurring in granite and similar massive rocks that allows them to split in welldefined planes horizontally or parallel to the land surface.

Ví dụ

The bedding in the granite rock made it easy to split.

Các lớp nằm trong đá granite làm cho việc chia nó dễ dàng.

The quarry workers avoided areas with unstable bedding for safety.

Các công nhân mỏ tránh khu vực có lớp nằm không ổn định vì an toàn.

Is the bedding in this rock suitable for construction purposes?

Các lớp nằm trong đá này có phù hợp cho mục đích xây dựng không?

03

Các loại vải dệt liên quan đến giường, ví dụ: ga trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, chăn, v.v.

The textiles associated with a bed eg sheets pillowcases bedspreads blankets etc.

Ví dụ

She bought new bedding for her guest room.

Cô ấy đã mua chăn ga gối mới cho phòng khách của mình.

He doesn't like the color of the bedding in the hotel.

Anh ấy không thích màu sắc của chăn ga gối trong khách sạn.

Did you find affordable bedding for your dorm room?

Bạn đã tìm thấy bộ chăn ga gối giá phải chăng cho phòng ký túc xá của bạn chưa?

Dạng danh từ của Bedding (Noun)

SingularPlural

Bedding

Beddings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bedding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Actually, I do it multiple times on a daily basis, especially after I wake up and before I go to [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Additionally, approximately a third of American children have a habit of having a bath before going to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] In addition, watching TV and eating are among the least popular activities that children take part in before [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] The graph details information about activities that children do in preparation for in the United States [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021

Idiom with Bedding

Không có idiom phù hợp