Bản dịch của từ Frequent flyer program trong tiếng Việt

Frequent flyer program

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frequent flyer program (Noun)

fɹˈikwənt flˈaɪɚ pɹˈoʊɡɹˌæm
fɹˈikwənt flˈaɪɚ pɹˈoʊɡɹˌæm
01

Chương trình khách hàng thân thiết do các hãng hàng không cung cấp để thưởng cho khách hàng thường xuyên đi lại cùng họ.

A loyalty program offered by airlines to reward customers who frequently travel with them.

Ví dụ

Many airlines offer a frequent flyer program for loyal customers.

Nhiều hãng hàng không cung cấp chương trình khách hàng thân thiết cho khách hàng trung thành.

She does not participate in any frequent flyer program currently.

Cô ấy không tham gia chương trình khách hàng thân thiết nào vào lúc này.

Is the frequent flyer program worth joining for occasional travelers?

Chương trình khách hàng thân thiết có đáng để tham gia cho những người đi du lịch thỉnh thoảng không?

Many airlines offer a frequent flyer program for loyal customers.

Nhiều hãng hàng không cung cấp chương trình khách hàng thân thiết cho khách hàng trung thành.

Not all travelers join a frequent flyer program for benefits.

Không phải tất cả hành khách đều tham gia chương trình khách hàng thân thiết để nhận lợi ích.

02

Một chương trình cho phép người tham gia kiếm điểm hoặc dặm bay để đổi lấy các quyền lợi du lịch.

A scheme that allows participants to earn points or miles for flying, which can be redeemed for travel perks.

Ví dụ

Many airlines offer a frequent flyer program for loyal customers.

Nhiều hãng hàng không cung cấp chương trình khách hàng thân thiết cho khách hàng trung thành.

Not everyone understands the benefits of a frequent flyer program.

Không phải ai cũng hiểu lợi ích của chương trình khách hàng thân thiết.

Is the frequent flyer program worth joining for occasional travelers?

Chương trình khách hàng thân thiết có đáng tham gia cho những người đi du lịch thỉnh thoảng không?

Many airlines offer a frequent flyer program to attract loyal customers.

Nhiều hãng hàng không cung cấp chương trình khách hàng thường xuyên để thu hút khách hàng trung thành.

I do not participate in any frequent flyer program for budget reasons.

Tôi không tham gia chương trình khách hàng thường xuyên vì lý do ngân sách.

03

Một chiến lược tiếp thị nhằm tăng cường sự giữ chân khách hàng bằng cách cung cấp ưu đãi để khuyến khích sự trung thành.

A strategy for marketing that increases customer retention by providing incentives for continued patronage.

Ví dụ

Many airlines offer a frequent flyer program to reward loyal customers.

Nhiều hãng hàng không cung cấp chương trình khách hàng thân thiết để thưởng cho khách hàng trung thành.

Not all travelers join a frequent flyer program for benefits.

Không phải tất cả du khách đều tham gia chương trình khách hàng thân thiết để nhận lợi ích.

Do you think a frequent flyer program is worth joining?

Bạn có nghĩ rằng chương trình khách hàng thân thiết đáng để tham gia không?

Many airlines offer a frequent flyer program to retain loyal customers.

Nhiều hãng hàng không cung cấp chương trình khách hàng thường xuyên để giữ chân khách hàng trung thành.

The frequent flyer program does not guarantee free flights every time.

Chương trình khách hàng thường xuyên không đảm bảo chuyến bay miễn phí mỗi lần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frequent flyer program cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frequent flyer program

Không có idiom phù hợp