Bản dịch của từ Friend of the family trong tiếng Việt

Friend of the family

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Friend of the family (Phrase)

fɹˈɛnd ˈʌv ðə fˈæməli
fɹˈɛnd ˈʌv ðə fˈæməli
01

Một mối quan hệ gần gũi, không liên quan đến gia đình hoặc cá nhân.

A close nonrelative association with a family or individual

Ví dụ

Sarah is a friend of the family; she visits us often.

Sarah là bạn của gia đình; cô ấy thường xuyên đến thăm chúng tôi.

John is not a friend of the family; we barely know him.

John không phải là bạn của gia đình; chúng tôi hầu như không biết anh ấy.

Is Lisa a friend of the family or just an acquaintance?

Lisa có phải là bạn của gia đình hay chỉ là người quen?

02

Một thuật ngữ dùng để mô tả một người đáng tin cậy, thường tham gia vào các hoạt động gia đình.

A term used to describe a trustworthy person who is often involved in family activities

Ví dụ

Maria is a friend of the family who visits every holiday.

Maria là một người bạn của gia đình thường đến vào mỗi kỳ nghỉ.

John is not a friend of the family; he rarely comes over.

John không phải là một người bạn của gia đình; anh ấy hiếm khi đến.

Is Sarah a friend of the family, or just an acquaintance?

Sarah có phải là một người bạn của gia đình hay chỉ là người quen?

03

Một người được coi là thành viên trong gia đình nhưng không phải là họ hàng huyết thống.

Someone who is considered a part of the family but is not a blood relative

Ví dụ

My neighbor, Sarah, is a friend of the family.

Hàng xóm của tôi, Sarah, là một người bạn trong gia đình.

John is not just a friend of the family; he's family.

John không chỉ là một người bạn trong gia đình; cậu ấy là gia đình.

Is Lisa a friend of the family or a close relative?

Lisa có phải là một người bạn trong gia đình hay là họ hàng gần?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Friend of the family cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the past, and gathered for meals, fostering stronger bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Going out with or took up the next largest portion of time in a day, at 19 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This allows me to easily share them with and and also ensures they're safe and secure [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] When I'm with or however, I don't mind visiting crowded places, as it can be a fun and lively experience [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Friend of the family

Không có idiom phù hợp