Bản dịch của từ Fritters trong tiếng Việt

Fritters

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fritters (Noun)

fɹˈɪtɚz
fɹˈɪtɚz
01

Một loại thực phẩm chiên nông có thể bao gồm nhiều loại nhân khác nhau.

A type of shallowfried food that can include various fillings.

Ví dụ

My grandmother makes delicious potato fritters for family gatherings every Sunday.

Bà tôi làm bánh khoai tây chiên rất ngon cho các buổi họp gia đình mỗi Chủ nhật.

Many people do not enjoy sweet corn fritters at social events.

Nhiều người không thích bánh fritters ngô ngọt tại các sự kiện xã hội.

Do you prefer vegetable fritters or meat fritters at parties?

Bạn thích bánh fritters rau hay bánh fritters thịt tại các bữa tiệc?

02

Món ăn nhẹ hoặc món ăn có bột chiên, đặc biệt khi trộn với các nguyên liệu khác.

A snack or dish consisting of fried batter especially when mixed with other ingredients.

Ví dụ

I enjoyed corn fritters at the local festival last weekend.

Tôi đã thưởng thức bánh ngô chiên tại lễ hội địa phương tuần trước.

My friends do not like sweet potato fritters at parties.

Bạn tôi không thích bánh khoai lang chiên trong các bữa tiệc.

Are banana fritters popular in your country during celebrations?

Bánh chuối chiên có phổ biến ở đất nước bạn trong các lễ kỷ niệm không?

03

Một chiếc bánh nhỏ hoặc một miếng đồ chiên, thường được làm bằng hỗn hợp bột và các nguyên liệu như trái cây hoặc thịt.

A small cake or piece of fried food typically made with a mixture of batter and ingredients such as fruit or meat.

Ví dụ

I made apple fritters for our social gathering last Saturday.

Tôi đã làm bánh rán táo cho buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

We did not serve fritters at the community picnic last month.

Chúng tôi đã không phục vụ bánh rán tại buổi picnic cộng đồng tháng trước.

Did you enjoy the fritters at the neighborhood block party?

Bạn có thích bánh rán tại buổi tiệc khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fritters/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Sometimes I also enjoy a sweet treat, like a tender and fluffy sponge cake or a crispy sweet potato [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Fritters

Không có idiom phù hợp