Bản dịch của từ Fundamental change trong tiếng Việt
Fundamental change

Fundamental change (Noun)
The fundamental change in society began after the 2020 protests.
Sự thay đổi cơ bản trong xã hội bắt đầu sau các cuộc biểu tình năm 2020.
There is no fundamental change in our community's values this year.
Năm nay không có sự thay đổi cơ bản nào trong giá trị của cộng đồng chúng ta.
Is the fundamental change in social norms happening globally?
Liệu sự thay đổi cơ bản trong các chuẩn mực xã hội có xảy ra toàn cầu không?
Một sự thay đổi đáng kể ảnh hưởng đến các phẩm chất hoặc đặc điểm thiết yếu của một thực thể.
A significant alteration that affects the essential qualities or characteristics of an entity.
Education reform is a fundamental change in our social system.
Cải cách giáo dục là một thay đổi cơ bản trong hệ thống xã hội của chúng ta.
A fundamental change does not happen overnight in society.
Một thay đổi cơ bản không xảy ra qua đêm trong xã hội.