Bản dịch của từ Gasp trong tiếng Việt

Gasp

Noun [U/C] Verb

Gasp (Noun)

gˈæsp
gˈæsp
01

Một cơn co giật khó thở.

A convulsive catching of breath.

Ví dụ

Her gasp was audible in the silent room.

Tiếng thở khò khò của cô ấy rõ ràng trong căn phòng yên tĩnh.

The sudden news caused a collective gasp among the audience.

Thông tin đột ngột gây ra một tiếng thở khò khò chung giữa khán giả.

The gasp of surprise echoed through the crowded hall.

Tiếng thở khò khò của sự ngạc nhiên vang vọng qua hành lang đông đúc.

Kết hợp từ của Gasp (Noun)

CollocationVí dụ

Little gasp

Hơi thở nhẹ

She let out a little gasp when she saw her surprise party.

Cô ấy phát ra một tiếng thở dài nhỏ khi cô ấy nhìn thấy bữa tiệc bất ngờ của mình.

Collective gasp

Tiếng thở hổn hển

The audience let out a collective gasp when the magician made the elephant disappear.

Khán giả phát ra một tiếng thở dài chung khi ảo thuật gia làm voi biến mất.

Quick gasp

Hít thở nhanh

She let out a quick gasp when she saw her ex-boyfriend.

Cô ấy thốt ra một hơi thở ngắn khi cô ấy nhìn thấy người bạn trai cũ của mình.

Small gasp

Nhỏ nhẹn

She let out a small gasp when she saw her ex-boyfriend.

Cô ấy phát ra một tiếng thở dài nhỏ khi cô ấy nhìn thấy bạn trai cũ của mình.

Startled gasp

Tiếng (hít thở) giật mình

Her startled gasp echoed in the silent room.

Tiếng thở dài giật mình của cô ấy vang lên trong căn phòng yên tĩnh.

Gasp (Verb)

gˈæsp
gˈæsp
01

Há miệng thở vì đau đớn hoặc kinh ngạc.

Catch ones breath with an open mouth owing to pain or astonishment.

Ví dụ

She gasped when she saw the surprise party in her honor.

Cô ấy thở hổn hển khi cô ấy nhìn thấy bữa tiệc bất ngờ để tôn vinh cô ấy.

The child gasped after running to catch the ice cream truck.

Đứa trẻ hổn hển sau khi chạy để bắt xe kem.

He gasped as he heard the shocking news about his friend.

Anh ấy thở hổn hển khi nghe tin sốc về người bạn của mình.

Dạng động từ của Gasp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gasp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gasped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gasped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gasps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gasping

Kết hợp từ của Gasp (Verb)

CollocationVí dụ

Leave somebody gasping

Làm ai đứng hứng

The unexpected announcement left everybody gasping in shock.

Thông báo bất ngờ khiến mọi người kinh ngạc.

Gasp for breath

Thở hổn hển

She gasped for breath after running in the charity marathon.

Cô ấy thở hổn hển sau khi chạy trong cuộc marathon từ thiện.

Gasp for air

Thở hổn hển

She gasped for air after running the charity marathon.

Cô ấy thở hổn hển sau khi chạy marathon từ thiện.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gasp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gasp

At the last gasp

ˈæt ðə lˈæst ɡˈæsp

Phút chót/ Giờ chót/ Nước đến chân mới nhảy

At the very last; at the last chance; at the last minute.

She submitted her application at the last gasp.

Cô ấy nộp đơn xin vào phút cuối cùng.