Bản dịch của từ Genetic imprinting trong tiếng Việt
Genetic imprinting
Noun [U/C]

Genetic imprinting (Noun)
dʒənˈɛtɨk ˌɪmpɹˈɪntɨŋ
dʒənˈɛtɨk ˌɪmpɹˈɪntɨŋ
01
Một hiện tượng di truyền mà thông qua đó một số gen được biểu hiện theo cách cụ thể cho nguồn gốc cha mẹ.
A genetic phenomenon by which certain genes are expressed in a parent-of-origin-specific manner.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Quá trình mà qua đó các gen của một sinh vật được đánh dấu để được biểu hiện dựa trên nguồn gốc cha mẹ.
The process through which an organism's genes are marked for expression based on parental origin.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một cơ chế có thể ảnh hưởng đến sự phát triển, hành vi và độ nhạy cảm với bệnh tật bằng cách điều chỉnh biểu hiện gen.
A mechanism that can influence development, behavior, and disease susceptibility by modifying gene expression.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Genetic imprinting
Không có idiom phù hợp