Bản dịch của từ Genetic imprinting trong tiếng Việt

Genetic imprinting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Genetic imprinting (Noun)

dʒənˈɛtɨk ˌɪmpɹˈɪntɨŋ
dʒənˈɛtɨk ˌɪmpɹˈɪntɨŋ
01

Một hiện tượng di truyền mà thông qua đó một số gen được biểu hiện theo cách cụ thể cho nguồn gốc cha mẹ.

A genetic phenomenon by which certain genes are expressed in a parent-of-origin-specific manner.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một cơ chế có thể ảnh hưởng đến sự phát triển, hành vi và độ nhạy cảm với bệnh tật bằng cách điều chỉnh biểu hiện gen.

A mechanism that can influence development, behavior, and disease susceptibility by modifying gene expression.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Quá trình mà qua đó các gen của một sinh vật được đánh dấu để được biểu hiện dựa trên nguồn gốc cha mẹ.

The process through which an organism's genes are marked for expression based on parental origin.

Ví dụ

Genetic imprinting influences how children inherit traits from their parents.

Di truyền dấu ấn ảnh hưởng đến cách trẻ thừa hưởng đặc điểm từ cha mẹ.

Genetic imprinting does not always determine a person's social behavior.

Di truyền dấu ấn không phải lúc nào cũng xác định hành vi xã hội của một người.

Does genetic imprinting affect social interactions among siblings in families?

Di truyền dấu ấn có ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa anh chị em trong gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/genetic imprinting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Genetic imprinting

Không có idiom phù hợp