Bản dịch của từ Geodemographic trong tiếng Việt

Geodemographic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geodemographic (Adjective)

dʒˌioʊdəmˈɛɡɹəfɨk
dʒˌioʊdəmˈɛɡɹəfɨk
01

Của hoặc liên quan đến sự kết hợp của các yếu tố địa lý và nhân khẩu học.

Of or relating to a combination of geographic and demographic factors.

Ví dụ

Geodemographic data shows that New York has diverse communities.

Dữ liệu địa lý nhân khẩu cho thấy New York có nhiều cộng đồng đa dạng.

Geodemographic studies do not ignore rural areas like Kansas.

Nghiên cứu địa lý nhân khẩu không bỏ qua các khu vực nông thôn như Kansas.

What geodemographic factors influence social services in Los Angeles?

Những yếu tố địa lý nhân khẩu nào ảnh hưởng đến dịch vụ xã hội ở Los Angeles?

02

Ban đầu và chủ yếu là tiếp thị. của hoặc liên quan đến việc sử dụng kết hợp thông tin địa lý và nhân khẩu học để phân loại các khu vực có liên quan đến vị thế kinh tế và xã hội của người cư trú.

Originally and chiefly marketing of or relating to the use of a combination of geographic and demographic information to categorize areas with reference to the economic and social standing of their occupants.

Ví dụ

Geodemographic data shows that urban areas have higher income levels.

Dữ liệu địa lý nhân khẩu cho thấy các khu vực đô thị có thu nhập cao hơn.

Rural areas are not geodemographic targets for luxury brands.

Các khu vực nông thôn không phải là mục tiêu địa lý nhân khẩu cho các thương hiệu xa xỉ.

How does geodemographic analysis help in marketing strategies?

Phân tích địa lý nhân khẩu giúp gì cho các chiến lược tiếp thị?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geodemographic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geodemographic

Không có idiom phù hợp