Bản dịch của từ Give off a smell trong tiếng Việt

Give off a smell

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give off a smell (Verb)

ɡˈɪv ˈɔf ə smˈɛl
ɡˈɪv ˈɔf ə smˈɛl
01

Phát ra hoặc tỏa ra một mùi hương hoặc mùi.

To emit or release a scent or odor.

Ví dụ

The bakery gives off a smell of fresh bread every morning.

Tiệm bánh phát ra mùi bánh mì mới mỗi sáng.

The restaurant does not give off a smell of burnt food.

Nhà hàng không phát ra mùi thức ăn cháy.

Does the perfume give off a smell that attracts customers?

Nước hoa có phát ra mùi thu hút khách hàng không?

02

Giải phóng hoặc sản xuất một cái gì đó, đặc biệt là một phẩm chất hoặc đặc điểm.

To discharge or produce something, especially a quality or characteristic.

Ví dụ

Some flowers give off a smell that attracts many bees.

Một số loài hoa tỏa ra mùi hương thu hút nhiều con ong.

The garbage does not give off a smell that is pleasant.

Rác không tỏa ra mùi hương dễ chịu.

Do certain foods give off a smell that makes you hungry?

Có phải một số thực phẩm tỏa ra mùi khiến bạn cảm thấy đói không?

03

Thể hiện hoặc truyền đạt, đặc biệt là một cảm xúc hoặc cảm giác.

To express or convey, especially an emotion or feeling.

Ví dụ

People often give off a smell of happiness during celebrations.

Mọi người thường tỏa ra mùi hạnh phúc trong các buổi lễ.

She does not give off a smell of anger in discussions.

Cô ấy không tỏa ra mùi giận dữ trong các cuộc thảo luận.

What kind of smell do you think he gives off at parties?

Bạn nghĩ anh ấy tỏa ra mùi gì trong các bữa tiệc?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give off a smell cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give off a smell

Không có idiom phù hợp