Bản dịch của từ Go on the stage trong tiếng Việt

Go on the stage

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go on the stage (Phrase)

ɡˈoʊ ˈɑn ðə stˈeɪdʒ
ɡˈoʊ ˈɑn ðə stˈeɪdʒ
01

Để trình diễn trong một vở kịch hoặc sản phẩm sân khấu.

To perform in a play or theatrical production.

Ví dụ

Many students go on the stage during the annual school play.

Nhiều học sinh lên sân khấu trong vở kịch hàng năm của trường.

Not everyone wants to go on the stage in public events.

Không phải ai cũng muốn lên sân khấu trong các sự kiện công cộng.

Do you want to go on the stage for the talent show?

Bạn có muốn lên sân khấu cho buổi biểu diễn tài năng không?

02

Để trở thành một diễn giả công chúng hoặc để trình bày một cái gì đó với khán giả.

To become a public speaker or to present something to an audience.

Ví dụ

She will go on the stage at the social event tomorrow.

Cô ấy sẽ lên sân khấu tại sự kiện xã hội vào ngày mai.

He does not want to go on the stage during the meeting.

Anh ấy không muốn lên sân khấu trong cuộc họp.

Will you go on the stage to share your ideas today?

Bạn có lên sân khấu để chia sẻ ý tưởng hôm nay không?

03

Để bắt đầu một buổi biểu diễn hoặc chương trình.

To start a performance or show.

Ví dụ

Many performers go on the stage at the town festival.

Nhiều nghệ sĩ lên sân khấu tại lễ hội thị trấn.

They do not go on the stage without proper rehearsal.

Họ không lên sân khấu nếu không có sự tập dượt đúng cách.

Will you go on the stage during the talent show?

Bạn có lên sân khấu trong buổi biểu diễn tài năng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Go on the stage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go on the stage

Không có idiom phù hợp