Bản dịch của từ Government intervention trong tiếng Việt

Government intervention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Government intervention (Noun)

ɡˈʌvɚmənt ˌɪntɚvˈɛnʃən
ɡˈʌvɚmənt ˌɪntɚvˈɛnʃən
01

Hành động hoặc quá trình chính phủ can thiệp trực tiếp vào một lĩnh vực hoặc vấn đề cụ thể, chẳng hạn như kinh tế hoặc các vấn đề xã hội.

The action or process of a government directly influencing or intervening in a specific area or issue, such as the economy or social matters.

Ví dụ

Government intervention helped reduce poverty levels in Vietnam by 20% last year.

Sự can thiệp của chính phủ đã giúp giảm tỷ lệ nghèo ở Việt Nam 20% năm ngoái.

Government intervention does not always solve social issues effectively in communities.

Sự can thiệp của chính phủ không phải lúc nào cũng giải quyết hiệu quả vấn đề xã hội.

How does government intervention affect education in low-income areas?

Sự can thiệp của chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến giáo dục ở khu vực thu nhập thấp?

02

Sự tham gia của chính phủ để điều chỉnh, kiểm soát hoặc hỗ trợ các hoạt động hoặc quy trình nhất định.

The involvement of government to regulate, control, or assist certain activities or processes.

Ví dụ

Government intervention improved the housing market in 2022 significantly.

Sự can thiệp của chính phủ đã cải thiện thị trường nhà ở năm 2022.

Government intervention did not help reduce unemployment rates last year.

Sự can thiệp của chính phủ đã không giúp giảm tỷ lệ thất nghiệp năm ngoái.

How does government intervention affect social welfare programs in America?

Sự can thiệp của chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội ở Mỹ?

03

Một chiến lược hoặc chuỗi hành động được thực hiện bởi chính phủ để thay đổi diễn biến hoặc kết quả trong xã hội hoặc nền kinh tế.

A strategy or series of actions taken by a government to alter the course of events or outcomes in society or the economy.

Ví dụ

Government intervention improved housing conditions in New York City significantly.

Can thiệp của chính phủ đã cải thiện điều kiện nhà ở ở New York.

Government intervention does not always lead to positive social changes.

Can thiệp của chính phủ không phải lúc nào cũng dẫn đến thay đổi xã hội tích cực.

How does government intervention affect unemployment rates in the community?

Can thiệp của chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến tỷ lệ thất nghiệp trong cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/government intervention/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] So, while there may be a short term lack of graduate scientists, the effects of supply and demand, and should stabilize the issue before it becomes a serious problem [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Government intervention

Không có idiom phù hợp