Bản dịch của từ Grand jury trong tiếng Việt

Grand jury

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grand jury (Noun)

gɹænd dʒˈʊɹi
gɹænd dʒˈʊɹi
01

Một nhóm công dân được triệu tập để quyết định liệu có đủ bằng chứng cho một phiên tòa hay không.

A group of citizens convened to decide whether there is enough evidence for a trial.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một cơ quan pháp lý điều tra hành vi phạm tội và quyết định xem có nên đưa cáo buộc hay không.

A legal body that investigates criminal conduct and determines whether charges should be brought.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một bồi thẩm đoàn lớn hơn bồi thẩm đoàn xét xử, thường gồm từ 16 đến 23 thành viên.

A jury larger than a trial jury, typically composed of 16 to 23 members.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grand jury/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grand jury

Không có idiom phù hợp