Bản dịch của từ Grand piano trong tiếng Việt

Grand piano

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grand piano (Noun)

gɹænd piˈɑnoʊ
gɹænd piˈɑnoʊ
01

Một nhạc cụ lớn có vỏ gỗ có một hàng phím đen và trắng, âm thanh của nhạc cụ này được tạo ra khi những chiếc búa nhỏ bên trong nhạc cụ chạm vào dây dưới áp lực.

A large musical instrument with a wooden case that has a row of black and white keys the sound of which is produced when small hammers inside the instrument hit strings under pressure.

Ví dụ

The grand piano in the concert hall was stunning and beautifully crafted.

Đàn piano lớn trong hội trường hòa nhạc thật tuyệt vời và được chế tác đẹp.

My friends do not play the grand piano at social gatherings anymore.

Bạn bè của tôi không chơi đàn piano lớn trong các buổi gặp gỡ xã hội nữa.

Is the grand piano available for the community music event next week?

Đàn piano lớn có sẵn cho sự kiện âm nhạc cộng đồng tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grand piano/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grand piano

Không có idiom phù hợp