Bản dịch của từ Granted permission trong tiếng Việt

Granted permission

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Granted permission (Noun)

ɡɹˈæntəd pɚmˈɪʃən
ɡɹˈæntəd pɚmˈɪʃən
01

Hành động cho phép ai đó làm điều gì đó hoặc cho họ quyền truy cập vào điều gì đó.

The act of allowing someone to do something or of giving them access to something.

Ví dụ

The city granted permission for the new park construction last week.

Thành phố đã cấp phép cho việc xây dựng công viên mới tuần trước.

They were not granted permission to hold the protest at the park.

Họ không được cấp phép tổ chức biểu tình tại công viên.

Was permission granted for the community event next month?

Có được cấp phép cho sự kiện cộng đồng vào tháng tới không?

02

Một quyền lợi hoặc đặc quyền đã được trao cho một cá nhân hoặc nhóm.

A right or privilege that has been given to an individual or group.

Ví dụ

All citizens were granted permission to vote in the election.

Tất cả công dân đã được cấp quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

She was not granted permission to speak at the conference.

Cô ấy không được cấp quyền phát biểu tại hội nghị.

Were they granted permission to hold the event in the park?

Họ có được cấp quyền tổ chức sự kiện trong công viên không?

03

Sự đồng ý chính thức cho một việc gì đó xảy ra.

Formal consent for something to happen.

Ví dụ

The council granted permission for the new park in downtown Chicago.

Hội đồng đã cấp phép cho công viên mới ở trung tâm Chicago.

The city did not grant permission for the street festival last year.

Thành phố đã không cấp phép cho lễ hội đường phố năm ngoái.

Did the school grant permission for the community event this month?

Trường có cấp phép cho sự kiện cộng đồng trong tháng này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/granted permission/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Granted permission

Không có idiom phù hợp