Bản dịch của từ Grow out of something trong tiếng Việt

Grow out of something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grow out of something (Phrase)

ɡɹˈoʊ ˈaʊt ˈʌv sˈʌmθɨŋ
ɡɹˈoʊ ˈaʊt ˈʌv sˈʌmθɨŋ
01

Trở nên quá lớn so với quần áo, v.v. mà bạn thường mặc khi còn trẻ.

To become too big for clothes etc that you used to wear when you were younger.

Ví dụ

Her son quickly grew out of his baby clothes.

Con trai cô ấy nhanh chóng lớn ra khỏi quần áo trẻ em của mình.

She didn't expect to grow out of her favorite dress so soon.

Cô ấy không ngờ mình sẽ lớn ra khỏi chiếc váy yêu thích mình sớm như vậy.

Did your daughter grow out of her school uniform yet?

Con gái bạn đã lớn ra khỏi đồng phục học sinh chưa?

02

Trở nên quá già hoặc trưởng thành đối với một điều gì đó

To become too old or mature for something

Ví dụ

Children often grow out of their favorite toys as they age.

Trẻ em thường không còn thích đồ chơi yêu thích khi lớn lên.

She did not grow out of her love for reading books.

Cô ấy không mất đi tình yêu đọc sách khi lớn lên.

Did you grow out of your childhood friends in high school?

Bạn có không còn chơi với bạn thời thơ ấu ở trung học không?

03

Thoát khỏi một quá trình hoặc trải nghiệm

To emerge from a process or experience

Ví dụ

Many students grow out of their social anxiety after joining clubs.

Nhiều học sinh vượt qua sự lo lắng xã hội sau khi tham gia câu lạc bộ.

She does not grow out of her fear of public speaking.

Cô ấy không vượt qua nỗi sợ nói trước công chúng.

Do teenagers grow out of peer pressure as they mature?

Liệu thanh thiếu niên có vượt qua áp lực từ bạn bè khi trưởng thành không?

04

Mất hứng thú với một điều gì đó khi một người già đi

To lose interest in something as one gets older

Ví dụ

Many teenagers grow out of video games by age 18.

Nhiều thanh thiếu niên không còn hứng thú với trò chơi điện tử khi 18 tuổi.

Adults often do not grow out of their childhood hobbies.

Người lớn thường không từ bỏ sở thích thời thơ ấu của họ.

Do people really grow out of social media as they age?

Liệu mọi người có thực sự từ bỏ mạng xã hội khi họ lớn tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grow out of something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grow out of something

Không có idiom phù hợp