Bản dịch của từ Habeas corpus trong tiếng Việt

Habeas corpus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Habeas corpus (Noun)

hˈeɪbiəs kˈɑɹpəs
hˈeɪbiəs kˈɑɹpəs
01

Lệnh yêu cầu người bị bắt phải được đưa ra trước thẩm phán hoặc tòa án, đặc biệt là để bảo đảm trả tự do cho người đó trừ khi có căn cứ hợp pháp cho việc giam giữ họ.

A writ requiring a person under arrest to be brought before a judge or into court especially to secure the persons release unless lawful grounds are shown for their detention.

Ví dụ

Habeas corpus protects individual freedom in social justice cases like Smith's.

Habeas corpus bảo vệ tự do cá nhân trong các vụ công lý xã hội như của Smith.

The judge denied habeas corpus for the arrested protestors last week.

Thẩm phán đã từ chối habeas corpus cho các nhà biểu tình bị bắt tuần trước.

Is habeas corpus essential for protecting rights in social movements today?

Habeas corpus có cần thiết để bảo vệ quyền lợi trong các phong trào xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/habeas corpus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Habeas corpus

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.