Bản dịch của từ Hand in one's resignation trong tiếng Việt

Hand in one's resignation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hand in one's resignation (Noun)

hˈænd ɨn wˈʌnz ɹˌɛzəɡnˈeɪʃən
hˈænd ɨn wˈʌnz ɹˌɛzəɡnˈeɪʃən
01

Một tuyên bố hoặc thông báo chính thức mà một nhân viên đưa cho một nhà tuyển dụng để chỉ ra ý định của họ rời bỏ công việc.

A formal statement or notice that an employee gives to an employer indicating their intention to leave a job.

Ví dụ

Maria handed in her resignation after five years at the company.

Maria đã nộp đơn từ chức sau năm năm làm việc tại công ty.

John did not hand in his resignation despite feeling unhappy at work.

John đã không nộp đơn từ chức mặc dù cảm thấy không hạnh phúc tại công việc.

Did Sarah hand in her resignation before the company meeting?

Sarah đã nộp đơn từ chức trước cuộc họp công ty chưa?

Hand in one's resignation (Verb)

hˈænd ɨn wˈʌnz ɹˌɛzəɡnˈeɪʃən
hˈænd ɨn wˈʌnz ɹˌɛzəɡnˈeɪʃən
01

Để chính thức nộp đơn từ chức cho một nhà tuyển dụng hoặc cơ quan có thẩm quyền.

To formally submit one's resignation to an employer or relevant authority.

Ví dụ

John decided to hand in his resignation last week.

John quyết định nộp đơn từ chức vào tuần trước.

She did not hand in her resignation before the deadline.

Cô ấy đã không nộp đơn từ chức trước hạn chót.

Did Maria hand in her resignation at the meeting yesterday?

Maria có nộp đơn từ chức tại cuộc họp hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hand in one's resignation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hand in one's resignation

Không có idiom phù hợp