Bản dịch của từ Harrowed trong tiếng Việt

Harrowed

Verb Adjective

Harrowed (Verb)

hˈæɹoʊd
hˈæɹoʊd
01

Kéo bừa qua (đất) để xới đất.

To draw a harrow over land to break up soil.

Ví dụ

Farmers harrowed the fields to prepare for the spring planting season.

Những người nông dân đã cày xới các cánh đồng để chuẩn bị cho mùa xuân.

They did not harrow the land before the community garden was built.

Họ đã không cày xới đất trước khi xây dựng vườn cộng đồng.

Did the volunteers harrow the soil for the new park project?

Các tình nguyện viên đã cày xới đất cho dự án công viên mới chưa?

02

Gây đau khổ cho; làm phật ý.

To cause distress to to vex.

Ví dụ

The news of layoffs harrowed many employees at TechCorp last week.

Tin tức sa thải đã làm khổ nhiều nhân viên tại TechCorp tuần trước.

The community was not harrowed by the recent protests in the city.

Cộng đồng không bị làm khổ bởi các cuộc biểu tình gần đây trong thành phố.

Why did the report on poverty harrowed the social workers in Boston?

Tại sao báo cáo về nghèo đói lại làm khổ các nhân viên xã hội ở Boston?

03

Để khơi dậy một cảm giác sợ hãi hoặc quan tâm sâu sắc.

To rouse a feeling of dread or profound concern.

Ví dụ

The news about poverty harrowed many students at the social event.

Tin tức về nghèo đói đã làm nhiều sinh viên lo lắng tại sự kiện xã hội.

The report did not harrow the community about rising crime rates.

Báo cáo không làm cộng đồng lo lắng về tỷ lệ tội phạm gia tăng.

Did the documentary harrow viewers regarding social inequality issues?

Bộ phim tài liệu có làm người xem lo lắng về vấn đề bất bình đẳng xã hội không?

Harrowed (Adjective)

hˈæɹoʊd
hˈæɹoʊd
01

Đau khổ hoặc vô cùng lo lắng; bị ảnh hưởng bởi những trải nghiệm đau khổ.

Distressed or deeply troubled affected by harrowing experiences.

Ví dụ

Many harrowed families struggle to find affordable housing in New York.

Nhiều gia đình khốn khổ khó khăn trong việc tìm nhà ở giá rẻ ở New York.

The harrowed community did not receive enough support after the disaster.

Cộng đồng khốn khổ không nhận được đủ hỗ trợ sau thảm họa.

Are there harrowed individuals seeking help in our social programs?

Có những cá nhân khốn khổ nào đang tìm kiếm sự giúp đỡ trong chương trình xã hội của chúng ta không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harrowed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harrowed

Không có idiom phù hợp