Bản dịch của từ Harvard trong tiếng Việt

Harvard

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harvard (Noun)

hˈɑɹvɚd
hˈɑɹvəɹd
01

Một trường đại học danh tiếng ivy league ở cambridge, massachusetts, hoa kỳ.

A prestigious ivy league university in cambridge massachusetts usa.

Ví dụ

Harvard University has a strong social science program for students.

Đại học Harvard có chương trình khoa học xã hội mạnh mẽ cho sinh viên.

Many students do not apply to Harvard due to its high tuition.

Nhiều sinh viên không nộp đơn vào Harvard vì học phí cao.

Is Harvard the best university for social studies in the USA?

Harvard có phải là trường đại học tốt nhất về nghiên cứu xã hội ở Mỹ không?

Harvard (Idiom)

ˈhɑr.vɚd
ˈhɑr.vɚd
01

Một sự tham khảo mỉa mai hoặc chế giễu đối với sự giả vờ trí tuệ hoặc hợm hĩnh của ai đó.

A sarcastic or mocking reference to someones perceived intellectual pretensions or snobbery.

Ví dụ

Her harvard attitude makes her friends feel less intelligent around her.

Thái độ harvard của cô ấy khiến bạn bè cảm thấy kém thông minh hơn.

He doesn't have a harvard mindset; he values everyone's opinion equally.

Anh ấy không có tư duy harvard; anh ấy coi trọng ý kiến của mọi người như nhau.

Is his harvard behavior making others uncomfortable in social situations?

Liệu hành vi harvard của anh ấy có khiến người khác cảm thấy không thoải mái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harvard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harvard

Không có idiom phù hợp