Bản dịch của từ Haut bourgeois trong tiếng Việt

Haut bourgeois

AdjectiveNoun [U/C]

Haut bourgeois (Adjective)

hˌaʊtbɝˈdʒoʊz
hˌaʊtbɝˈdʒoʊz
01

Thuộc, thuộc, hoặc đặc trưng của tầng lớp trung lưu.

Of, belonging to, or characteristic of the upper-middle class.

Ví dụ

The haut bourgeois family lived in a luxurious neighborhood.

Gia đình thuộc tầng lớp thượng giới sống ở khu phố sang trọng.

Her haut bourgeois upbringing instilled a sense of refinement.

Việc nuôi dạy theo lối sống thượng giới đã truyền cho cô một tinh thần tinh túy.

Haut bourgeois (Noun)

hˌaʊtbɝˈdʒoʊz
hˌaʊtbɝˈdʒoʊz
01

Một thành viên của tầng lớp trung lưu thượng lưu với tư cách là một nhóm xã hội; một người thuộc tầng lớp trung lưu. ngoài ra (với the và số nhiều concord): những người như vậy được coi là một nhóm.

A member of the upper middle class as a social grouping; an upper-middle-class person. also (with the and plural concord): such people considered as a group.

Ví dụ

The haut bourgeois attended the charity event in town.

Những người thuộc tầng lớp trung lưu cao cấp đã tham dự sự kiện từ thiện ở thị trấn.

She aspired to be part of the haut bourgeois society.

Cô ấy mong muốn trở thành một phần của xã hội tầng lớp trung lưu cao cấp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haut bourgeois

Không có idiom phù hợp