Bản dịch của từ Haut bourgeois trong tiếng Việt
Haut bourgeois
Haut bourgeois (Adjective)
Thuộc, thuộc, hoặc đặc trưng của tầng lớp trung lưu.
Of, belonging to, or characteristic of the upper-middle class.
The haut bourgeois family lived in a luxurious neighborhood.
Gia đình thuộc tầng lớp thượng giới sống ở khu phố sang trọng.
Her haut bourgeois upbringing instilled a sense of refinement.
Việc nuôi dạy theo lối sống thượng giới đã truyền cho cô một tinh thần tinh túy.
Haut bourgeois (Noun)
Một thành viên của tầng lớp trung lưu thượng lưu với tư cách là một nhóm xã hội; một người thuộc tầng lớp trung lưu. ngoài ra (với the và số nhiều concord): những người như vậy được coi là một nhóm.
A member of the upper middle class as a social grouping; an upper-middle-class person. also (with the and plural concord): such people considered as a group.
The haut bourgeois attended the charity event in town.
Những người thuộc tầng lớp trung lưu cao cấp đã tham dự sự kiện từ thiện ở thị trấn.
She aspired to be part of the haut bourgeois society.
Cô ấy mong muốn trở thành một phần của xã hội tầng lớp trung lưu cao cấp.