Bản dịch của từ Have butterflies in stomach trong tiếng Việt

Have butterflies in stomach

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have butterflies in stomach (Idiom)

01

Cảm thấy hồi hộp hoặc lo lắng.

To feel nervous or anxious.

Ví dụ

Before my speech, I had butterflies in my stomach.

Trước bài phát biểu của tôi, tôi cảm thấy lo lắng.

I don't have butterflies in my stomach during social events.

Tôi không cảm thấy lo lắng trong các sự kiện xã hội.

Do you have butterflies in your stomach before meeting new people?

Bạn có cảm thấy lo lắng trước khi gặp gỡ người mới không?

02

Để trải nghiệm sự phấn khích hoặc mong đợi.

To experience excitement or anticipation.

Ví dụ

I have butterflies in my stomach before giving my speech at IELTS.

Tôi có cảm giác hồi hộp trước khi thuyết trình tại IELTS.

She doesn't have butterflies in her stomach during the social event.

Cô ấy không cảm thấy hồi hộp trong sự kiện xã hội.

Do you have butterflies in your stomach before meeting new friends?

Bạn có cảm giác hồi hộp trước khi gặp gỡ bạn mới không?

03

Cảm thấy cồn cào trong bụng do lo lắng.

To feel a fluttery sensation in the stomach due to anxiety.

Ví dụ

Before speaking at the event, I had butterflies in my stomach.

Trước khi phát biểu tại sự kiện, tôi cảm thấy hồi hộp.

I don’t have butterflies in my stomach when meeting new people.

Tôi không cảm thấy hồi hộp khi gặp gỡ người mới.

Did you have butterflies in your stomach at the social gathering?

Bạn có cảm thấy hồi hộp tại buổi gặp gỡ xã hội không?

Have butterflies in stomach (Phrase)