Bản dịch của từ Have implications for trong tiếng Việt

Have implications for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have implications for (Idiom)

01

Ảnh hưởng hoặc tác động đến một tình huống hoặc điều kiện cụ thể.

To affect or impact a particular situation or condition.

Ví dụ

Stressful events can have implications for mental health.

Các sự kiện căng thẳng có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Ignoring social norms can have implications for relationships.

Bỏ qua quy tắc xã hội có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ.

Do cultural differences have implications for communication effectiveness?

Sự khác biệt văn hóa có ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp không?

02

Gợi ý hoặc chỉ ra một kết quả có thể xảy ra hoặc sự kiện trong tương lai.

To suggest or indicate a possible outcome or future event.

Ví dụ

His behavior may have implications for his reputation in the community.

Hành vi của anh ấy có thể ảnh hưởng đến danh tiếng của anh ấy trong cộng đồng.

Not addressing the issue could have implications for future opportunities.

Không giải quyết vấn đề có thể ảnh hưởng đến cơ hội trong tương lai.

Do you think her decision will have implications for the team?

Bạn có nghĩ rằng quyết định của cô ấy sẽ ảnh hưởng đến đội không?

03

Có hậu quả hoặc tác động đến cái gì đó hoặc ai đó.

To have consequences or effects for something or someone.

Ví dụ

Not completing the homework can have implications for your grade.

Không hoàn thành bài tập có thể có hệ lụy đến điểm số của bạn.

Does missing the deadline have implications for your job prospects?

Việc bỏ lỡ hạn chót có ảnh hưởng đến triển vọng việc làm của bạn không?

Following ethical guidelines can have positive implications for society.

Tuân thủ nguyên tắc đạo đức có thể có hệ lụy tích cực đối với xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have implications for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have implications for

Không có idiom phù hợp